Biết so sánh số lượng, sử dụng từ “bằng” và dấu “ =” để so sánh các số.
Dạng 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Đếm các đại lượng của mỗi vế.
- Xếp tương ứng một – một và so sánh.
- Sử dụng dấu thích hợp để điền vào ô trống.
Dạng 2: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Ghi nhớ lại thứ tự các số vừa học 1;2;3;4;5 và ngược lại.
Dạng 3: Thêm hoặc bớt để được hai đại lượng bằng nhau.
- Đếm số lượng của mỗi đại lượng.
- Xếp tương ứng một – một để xác định đại lượng đang thừa hoặc thiếu.
- Số lượng cần thêm hoặc bớt chính là số vật đang thiếu hoặc thừa vừa tìm được ở bước.
Bài 1 trang 22
Viết dấu =
Hướng dẫn giải:
Bài 2 trang 22
Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn giải:
Bài 3 trang 23
>, <, =?
5....4 1...2 1....1
3....3 2...1 3....4
2....5 2...2 3...2
Hướng dẫn giải:
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
Bài 4 trang 23
Viết (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Bài 1 trang 24
Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:
3....2 4....5 2....3
1....2 4....4 3....4
2....2 4....3 2.....4
Hướng dẫn giải:
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
Bài 2 trang 24
Viết (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Bài 3 trang 24
Làm cho bằng nhau (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Bài 1 trang 25
Làm cho bằng nhau
a) Bằng cách vẽ thêm
b) Bằng cách gạch bớt
c) Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt
Hướng dẫn giải:
Câu a: Hình 2 vẽ thêm 1 bông hoa
Câu b: Hình 1 bỏ đi 1 con kiến
Câu c: Hình 1 vẽ thêm 1 cây nấm HOẶC hình 2 gạch đi 1 cây nấm
Bài 2 trang 25
Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu):
Hướng dẫn giải:
Bài 3 trang 25
Nối ô trống với số thích hợp:
Hướng dẫn giải:
Câu 1: Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn giải
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
3......3 4......4
Hướng dẫn giải
3 = 3 4 = 4
Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:
- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn
- Nhận biết được thế nào là bằng nhau và vận dụng vào làm bài tập
Copyright © 2021 HOCTAP247