Dưới đây là những gợi ý về cách làm bài tập trang 154 SGK Địa lí 12. Cùng tham khảo để nắm rõ hơn cách xử lí số liệu và đưa ra nhận xét, giải thích hợp lí.
Bảng 34. Số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và năm 2005.
Các chỉ số |
Đồng bằng sông Hồng |
Cả nước |
||
1995 |
2005 |
1995
|
2005 |
|
Số dân (nghìn người) |
16137 |
18028 |
71996 |
83106 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) |
1117 |
1221 |
7322 |
8383 |
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) |
5340 |
6518 |
26141 |
39622 |
Bình quân lương thực có hạt (kg/người) |
331 |
362 |
363 |
477 |
1. Tính tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trong bảng số liệu. So sánh tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trên giữa đồng bằng sông Hồng với cả nước.
2. Tính tỉ trọng của đồng bằng sông Hồng so với cả nước theo các chỉ số và nhận xét.
3. Trên cơ sở xử lí số liệu đã cho, phân tích và giải thích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng.
4. Dựa vào kết quả phân tích, hãy thử đề xuất các phương hướng giải quyết.
Hướng dẫn:
1. Tốc độ tăng trưởng của các chỉ số
Đơn vị: %
Các chỉ số |
Đồng bằng sông Hồng |
Cả nước |
||
1995 |
2005 |
1995 |
2005 |
|
Số dân (nghìn người) |
100 |
111.7 |
100 |
115.4 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) |
100 |
109.3 |
100 |
114.4 |
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) |
100 |
122.0 |
100 |
151.5 |
Bình quân lương thực có hạt (kg/người) |
100 |
109.4 |
100 |
131.4 |
2. Tỉ trọng của đồng bằng sông Hồng so với cả nước theo các chỉ số
Đơn vị: %
Các chỉ số |
Đồng bằng sông Hồng |
|
1995 |
2005 |
|
Số dân (nghìn người) |
22.4 |
21.7 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) |
15.3 |
14.6 |
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) |
20.4 |
16.5 |
Bình quân lương thực có hạt (kg/người) |
91.1 |
75.9 |
Nhận xét:
3. Trên cơ sở xử lí số liệu đã cho, phân tích và giải thích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng.
4. Phương hướng giải quyết
Copyright © 2021 HOCTAP247