Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4.
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành
Đặc điểm
Động vật nguyên sinh
Ruột khoang
Giun dẹp
Giun tròn
Giun đốt
Thân mềm
Chân khớp
Động vật có xương sống
Ngành
Đặc điểm
Động vật nguyên sinh
Ruột khoang
Giun dẹp
Giun tròn
Giun đốt
Thân mềm
Chân khớp
Động vật có xương sống
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành
Đặc điểm
Động vật nguyên sinh
- Cơ thể đơn bào.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi.
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
- Sống tự do hoặc kí sinh.
Ruột khoang
- Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
- Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
- Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
Giun dẹp
- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng.
- Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
- Sống tự do hoặc kí sinh.
Giun tròn
- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
- Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn.
- Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.
Giun đốt
- Cơ thể phân đốt, có thể xoang.
- Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hoàn.
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ .
- Hô hấp qua da hay mang.
Thân mềm
- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi, có khoang áo.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Chân khớp
- Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật.
- Có 3 lớp lớn : giáp xác, hình nhện, sâu bọ.
- Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
- Có bộ xương ngoài bằng kitin.
Động vật có xương sống
- Có các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
- Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống).
- Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
Ngành
Đặc điểm
Động vật nguyên sinh
- Cơ thể đơn bào.
- Phần lớn dị dưỡng.
- Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi.
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
- Sống tự do hoặc kí sinh.
Ruột khoang
- Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
- Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
- Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
Giun dẹp
- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng.
- Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
- Sống tự do hoặc kí sinh.
Giun tròn
- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
- Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn.
- Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.
Giun đốt
- Cơ thể phân đốt, có thể xoang.
- Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hoàn.
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ .
- Hô hấp qua da hay mang.
Thân mềm
- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi, có khoang áo.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Chân khớp
- Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật.
- Có 3 lớp lớn : giáp xác, hình nhện, sâu bọ.
- Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
- Có bộ xương ngoài bằng kitin.
Động vật có xương sống
- Có các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
- Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống).
- Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh.
Copyright © 2021 HOCTAP247