chore (n): công việc trong nhà
yourself: chính bạn
steamer (n): nồi hấp, nồi đun hơi
saucepan (n): cái chảo
cooker (n): nồi nấu cơm
rug (n): thảm, tấm thảm trải sàn
cushion (n): cái nệm
safety (n): sự an toàn
precaution (n): lời cảnh báo
chemical (n): hóa chất
drug (n): thuốc
locked (adj): được khóa
match (n): diêm
fire (n): lửa
destroy (v): phá hủy
injure (v): làm bị thương
cover (n): phủ lên, bao phủ
electrical socket (n): ổ cắm điện
electricity (n): điện
out of children’s reach: xa tầm với của trẻ con
scissors (n): cái kéo
bead (n): hạt, vật tròn nhỏ
folder (n): ngăn
wardrobe (n): tủ đựng quần áo
corner (n): góc
oven (n): lò nướng
towel rack (n): giá treo khăn
counter (n): quầy hàng, cửa hàng
beneath (prep, adv): dưới, phía dưới
jar (n): hũ, lọ
flour (n): bột
vase (n): bình hoa
description (n): sự mô tả
feed (v): cho ăn
empty (v, adj): rỗng, làm cho rỗng
tidy (adj): gọn gàng
sweep (v): quét
dust (v): phủi bụi, đất
tank (n): bình
garbage (n): rác
fail (v): thất bại, thua
ache (v): làm đau
repairman (n): thợ sửa chữa
kill (v): giết chết
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 3 tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học về từ vựng mời các em tham gia Trắc nghiệm Unit 3 lớp 8 Vocabulary do HOCTAP247 biên soạn.
She felt and hurt_______ .
Our lives depend on _____ .
Câu 4 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào còn thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247