Listen and repeat the numbers. (Lắng nghe và lặp lại các con số.)
Count the items in the classroom. (Đếm các đồ vật trong lớp học.)
- 1 door: một cái cửa ra vào
- 1 board: một cái bảng
- 2 windows: hai cái cửa sổ
- 1 student: một học sinh
- 20 desks: hai mươi cái bàn học
- 20 chairs: hai mươi cái ghế
- 0 table
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
- How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?)
- There is one. (Có một cái.)
- How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?)
- There are two. (Có hai cái.)
Practice with a partner. (Thực hành với bạn học.)
- How many table/chair/book/ ... are there?
- There is one table/chair/book/ ...
- There are two/three/four/... table/chair/book/ ...
Count the items in the living room. (Đếm các đồ vật trong phòng khách.)
- 1 couch: một cái ghế sa-lông dài
- 1 armchair: một cái ghế bành
- 1 table: một cái bàn
- 1 television: một cái tivi
- 1 lamp: một cái đèn
- 5 books: năm cuốn sách
- 2 chairs: hai cái ghế
- 1 telephone: một cái điện thoại
- 4 people: bốn người
- 1 bookcase: một cái giá sách
- 2 stools: hai cái ghế đẩu
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Unit 3 tiếng Anh lớp 6 Part B - Numbers. Để củng cố nội dung bài học phần B mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 3 lớp 6 Numbers
How many students is there in your class?
Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247