a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
a) Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
n | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
\(n^2\) | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
n | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
\(n^2\)\(n^2\) | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b)
64 = 8.8 = \(8^2\)
169 = 13.13 = \(13^2\)
196 = 14.14 = \(14^2\)
Copyright © 2021 HOCTAP247