1.1. Task 1 Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1
1.2. Task 2 Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1
1.3. Task 3 Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1
1.4. Task 4 Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1
1.5. Task 5 Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1
1.6. Task 6 Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1
1.7. Task 7 Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1
Match the verbs in column A to the words/ phrases in column B. Then listen, check and repeat the words/phrases. (Nối những động từ có trong cột A với những từ/ cụm từ có trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại những từ hoặc cụm từ đó.)
Click to listen
Guide to answer
1 - c 2 - a 3 - b 4 - e 5 - d
Tạm dịch:
1. nhận ra mặt chúng ta
2. pha cà phê
3. hiểu được ai đó nói gì
4. nâng vật nặng
5. canh gác nhà cửa
Write another word/ phrase for each verb. (Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ.)
Guide to answer
- guard the factory (canh gác nhà máy)
- guard the building (canh gác tòa nhà)
- make the cake (làm bánh)
- make tea (pha trà)
- understand the meaning of a poem (hiểu được ý nghĩa của một bài thơ)
- understand some simple requests from human (hiểu được một vài lệnh đơn giản từ con người)
- lift the book box (nâng thùng sách)
- lift a car (nâng một chiếc ô tô)
recognize the film (nhận ra bộ phim)
recognize the rhythm of a song (nhận ra giai điệu của một bài hát)
Could (Có thể)
- Chúng ta sử dụng “could” để nói về các khả năng trong quá khứ
- Cấu trúc:
(+) S + could + V
(-) S + couldn't + V
(?) Could + S + V?
=> Câu trả lời ngắn:
Ex: I couldn’t speak Russian. (Tôi không thể nói tiếng Nga).
Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành các câu sau.)
1. could/do sums/Mary/at the age of 7/.
2. read and write/you/Could/when you were 6/?
3. could/Robots/lift heavy things/some years ago .
4. move easily/couldn't/Robots/until recent years/.
Guide to answer
1. Mary could do sums at the age of 7. (Mary có thể làm phép cộng năm 7 tuổi.)
2. Could you read and write when you were 6? (Bạn có thể đọc và viết khi bạn 6 tuổi không?)
3. Robots could lift heavy things some years ago.
(Cách đây vài năm người máy có thể nâng được vật nặng.)
4. Robots couldn’t move easily until recent years.
(Cho đến những năm gần đây người máy mới có thể di chuyển dễ dàng.)
Work in pairs. Read the information about the famous robot Ongaku. Ask and answer questions about what it could/couldn't do two years ago. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về người máy nổi tiếng Ongaku. Hỏi và trả lời những câu hỏi vể việc nó có thể (could)/ không thể làm gì (couldn’t) cách đây vài năm.)
Example
A: Could Ongaku lift heavy things two years ago?
B: Yes, it could.
Tạm dịch:
A: Ongaku có thể nâng vật nặng hai năm trước đúng không?
B: Đúng vậy
Guide to answer
A: Could Ongaku make coffee two years ago?
B: No, it couldn’t.
A: Could Ongaku recognise our faces two years ago?
B: No, it couldn’t.
A: Could Ongaku guard the house two years ago?
B: No, it couldn’t.
A: Could Ongaku understand what we say two years ago?
B: No, it couldn’t.
Tạm dịch:
A: Ongaku có thể pha cà phê hai năm trước đúng không?
B: Không.
A: Ongaku có thể nhận ra khuôn mặt của chúng ta hai năm trước đúng không?
B: Không.
A: Ongaku có thể bảo vệ ngôi nhà cách đây hai năm đúng không?
B: Không.
A: Ongaku có thể hiểu những gì chúng ta nói hai năm trước đúng không?
B: Không.
Write three things you could do and three things you couldn't do when you were in primary school. Share your sentences with your partner. (Viết 3 điều mà em có thể làm và không thể làm khi em học tiểu học. Chia sẻ các câu của em với bạn học.)
Guide to answer
- I could water the flower. (Tôi có thể tưới hoa).
- I could clean the house. (Tôi có thể lau nhà).
- I could feed the dog. (Tôi có thể cho chó ăn).
/ɔɪ/ and /aʊ/ (Âm /ɔɪ/ và /aʊ/)
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ɔɪ/ and /aʊ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ɔɪ/ và /aʊ/)
Click to listen
- voice (giọng nói)
- down (xuống)
- around (vòng quanh)
- house (căn nhà)
- boy (cậu bé)
- toy (đồ chơi)
- noisy (ồn ào)
- flower (bông hoa)
- shout (hò hét)
- boil (sôi)
Listen to the sentences. Circle the word you hear. (Nghe các câu sau. Khoanh tròn từ em nghe được.)
Click to listen
Guide to answer
1. Did you put oil in the salad?
2. I can see a cow over there.
3. Ouch! You’ve stepped on my toes.
4. She took a bow when she finished her song.
Tạm dịch:
1. Bạn đã bỏ dầu vào salad chưa?
2. Tôi có thể thấy một con bò ở đó.
3. Á! Bạn đã giẫm lên ngón chân tôi rồi.
4. Cô ấy đã cúi chào khi cô ấy hát xong.
Listen and practise the chant. Notice the sounds /ɔɪ/ and /aʊ/. (Nghe và thực hành đọc bài thơ. Chú ý đến âm /ɔɪ/ và /aʊ/.)
Click to listen
MY ROBOT TOY
I’ve got a robot toy, a robot toy
He can jump up and down
He’s such a good boy, such a good boy
He’s the best toy in my house
I’ve got a robot toy, a robot toy
He can speak clear and loud
he’s got a sweet voice, got a sweet voice
He’s the best toy in my house
Tạm dịch:
ĐỒ CHƠI NGƯỜI MÁY CỦA TÔI
Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy
Người máy có thể nhảy lên xuống
Người máy là một chàng trai tốt, một chàng trai tốt
Người máy là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà
Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy
Người máy có thể nói rõ và lớn
Người máy có một giọng nói ngọt ngào, có một giọng nói ngọt ngào
Người máy là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 Robots - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Người máy". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 mới A Closer Look 1.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: teach, meat, disappear, feature
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: doctor, robot, song, helicopter
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: make, play, table, laundry
Kết thúc bài học, các em cần chú ý các từ vựng trong bài, luyện tập phát âm /ɔɪ/ và /aʊ/; đồng thời ghi nhớ cấu trúc và cách dùng của động từ khiếm khuyết "could":
Could (Có thể)
- Chúng ta sử dụng “could” để nói về các khả năng trong quá khứ
- Cấu trúc:
(+) S + could + V
(-) S + couldn't + V
(?) Could + S + V?
=> Câu trả lời ngắn:
Ex: He could speak English and Vietnamese. (Anh ta có thể nói tiếng Anh và tiếng Việt).
Copyright © 2021 HOCTAP247