Find the following words/phrases in the text below. What do they mean? (Hãy tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì?)
Guide to answer
1. space robot: người máy không gian
2. apart from: tách khỏi
3. typer: người đánh máy
4. space station: trạm không gian
5. planner: người lập kế hoạch
Read the news report on the international robot show. Then, answer the questions. (Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau.)
Today there is an international robot show in Ha Noi. Many people are at the show. They can see many types of robots there.
Young people are interested in home robots. These robots can cook, make tea or coffee, clean the house, and do the laundry.
The children like to see teaching robots. These robots can help them study. Teaching robots can teach them English, literature, maths, and other subjects. They can help children improve their English pronunciation.
Other types of robots are also at the show. These robots can do many things. Worker robots can build our houses and buildings; doctor robots can help sick people; and space robots can build space stations on the Moon and other planets.
1. What show is on in Ha Noi now? (Ở Hà Nội đang có buổi trình diễn gì?)
2. Who is interested in home robots? (Ai quan tâm đến người máy gia đình?)
3. Who likes to see teaching robots? (Ai thích xem người máy dạy học?)
4. What other kinds of robots are there? (Có những loại người máy nào khác ở đó?)
Guide to answer
1. International robot show. (Buổi trình diễn người máy quốc tế.)
2. Young people. (Những người trẻ tuổi.)
3. The children like to see them. (Trẻ em thích xem người máy dạy học.)
4. There are worker robot, doctor robot, and space robot.
(Có những người máy công nhân, người máy bác sĩ và người máy không gian.)
Tạm dịch:
Hôm nay có một buổi trình diễn người máy quốc tế ở Hà Nội. Có nhiều người đến xem buổi trình diễn. Họ có thể xem nhiều loại người máy ở đó.
Những người trẻ tuổi thì quan tâm đến người máy gia đình. Những người máy này có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê, lau nhà và giặt ủi.
Tre em thích xem người máy dạy học. Những người máy này có thể giúp trẻ em học tập. Người máy dạy học có thể dạy trẻ em tiếng Anh, văn học, toán và những môn học khác. Người máy dạy học có thể giúp bọn trẻ cải thiện phần phát âm.
Những loại người máy khác cũng có mặt ở buổi trình diễn. Những người máy này có thể làm được nhiều việc. Người máy công nhân có thể xây nhà và những tòa nhà lớn; người máy bác sĩ có thể giúp đỡ người bệnh; và người máy không gian có thể xây trạm không gian trên Mặt trăng và những hành tinh khác.
Read the text again and fill the table below. (Đọc lại đoạn văn và điền vào bảng bên dưới)
Guide to answer
Write what you think each type of robot will be able to do in the future (Viết những việc mà em nghĩ mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai.)
Guide to answer
Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will be able to do in the future. Can you think of other types of robots? (Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về những loại người máy và những điều mà chúng sẽ có thể làm được trong tương lai. Em có thể nghĩ về những loại người máy khác không?)
Guide to answer
Entertainment robots : play music, dance, recognize songs.
(Người máy giải trí: chơi nhạc, nhảy (khiêu vũ), nhận biết bài hát).
Policemen robots: catch thieves, robbers, secure in public destinations, find the threat,...
(Người máy cảnh sát: bắt trộm cướp, giữ an ninh ở nơi công cộng, tìm kiếm các mối đe dọa,...)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 Robots - Skills 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Người máy". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 mới Skills 1.
How was robots used in the Middle Ages?
Did industrial robots develop in the 20th century?
What have automated machines done for human?
Kết thúc bài học, các em cần đọc lại bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế và làm các bài tập liên quan, tập nói về khả năng của người máy trong tương lai; đồng thời ghi nhớ các từ vựng có trong bài:
Copyright © 2021 HOCTAP247