5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : \(35^oC\)
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : \(42^oC\)
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ \(35^oC\) đến \(42^oC\)
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : \(0,1^oC\)
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: \(37^oC\)
Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống bầu.
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .
Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế hoặc ngậm vào miệng.
Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
4 đặc điểm của nhiệt kế dầu:
C6: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : \(0^oC\)
C7: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : \(100^oC\)
C8: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ \(0^oC\) đến \(100^oC\)
C9: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: \(1^oC\)
Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun
Đốt đèn cồn để đun nước cứ sau một phút lại ghi nhiệt đô của nước vào bảng theo dõi
Không được để nhiệt kế sát đáy cốc
Chọn các thao tác sai:
Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân ta phải chú ý:
A. Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế
B. Điều chỉnh về vạch số 0
C. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ
D. Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ
Chọn đáp án B.
Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ băng phiến đang nóng chảy?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân
D. Cả ba đều không được
Chọn đáp án C.
Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ của các vật và các chất lỏng.
Qua bài Thực hành đo nhiệt độ này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như:
Biết sử dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể và sử dụng nhiệt kế dầu để đo sự thay đổi nhiệt độ của nước trong quá trình đun nước
Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Vật lý HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Copyright © 2021 HOCTAP247