A. quá trình sản xuất.
B. quá trình sử dụng.
C. trao đổi mua – bán.
D. phân phối – cấp phát.
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội tối đa để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian lao động xã hội tối thiểu để sản xuất ra hàng hóa.
A. nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo.
B. phương hướng phát triển giáo dục và đào tạo.
C. mục tiêu của giáo dục và đào tạo.
D. ý nghĩa của công tác giáo dục và đào tạo.
A. nhân tố cơ bản.
B. động lực kinh tế.
C. hiện tượng tất yếu.
D. cơ sở quan trọng.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chính quyền các cấp và nhân dân.
C. Quân đội nhân dân và nhân dân cả nước.
D. Quân đội nhân dân và công an nhân dân.
A. nhận thức đúng về tính khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tiếp thu và ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao.
C. thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn.
D. lựa chọn nghành nghề, mặt hàng sản xuất có khả năng cạnh tranh cao.
A. Không quan tâm vì đây không phải là việc của mình.
B. Ngăn cản việc làm của những người đó.
C. Đem sự việc đó trao đổi với bạn bè.
D. Báo cho người có trách nhiệm biết.
A. Sắp xếp lại bàn ghế cho ngay ngắn.
B. Khóa các cửa ra vào.
C. Tắt hết các thiết bị điện.
D. Đóng các cửa sổ.
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. văn hóa.
A. quyền lực nhà nước.
B. quyền lực chính trị.
C. quyền lực kinh tế.
D. quyền lực xã hội.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính thống nhất.
A. sản xuất kinh doanh.
B. có quyền tự do hành nghề.
C. tự do lựa chọn nghành nghề.
D. thực hiện quyền của mình.
A. Quản lí nhà nước.
B. An toàn lao động.
C. Kí kết hợp đồng.
D. Công vụ nhà nước.
A. Không cẩn thận.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Thiếu suy nghĩ.
D. Thiếu kế hoạch.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. dân sự.
B. hành chính.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. Hình sự và dân sự.
B. Dân sự và kỉ luật.
C. Kỉ luật và hành chính.
D. Hành chính và dân sự.
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền được tham gia.
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội.
A. trong giao kết hợp đồng lao động.
B. trong tìm kiếm việc làm.
C. trong tự do sử dụng sức lao động.
D. về quyền có việc làm.
A. Lao động.
B. Kinh doanh.
C. Hành chính.
D. Dân sự.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ công dân.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa, giáo dục.
D. Phong tục tập quán.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. giáo dục.
A. giữa các địa phương.
B. giữa các giáo hội.
C. giữa các tôn giáo.
D. giữa các gia đình.
A. công an mới có quyền bắt.
B. ai cũng có quyền bắt.
C. cơ quan điều tra mới có quyền bắt.
D. người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt.
A. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.
B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. có tin bao của nhân dân.
D. có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh.
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Cung - cầu loại trừ giá cả.
C. Giá cả tăng thì cầu giảm.
D. Giá cả giảm thì cầu tăng.
A. Phê bình bạn trong cuộc họp.
B. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc bạn làm bạn bực mình.
A. Thời gian lao động mà nhà thiết kế quy định.
B. Thời gian lao động cá biệt để may một cái áo.
C. Thời gian bắt buộc để may xong một cái áo.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo.
A. Đánh tên ăn trộm một trận cho sợ.
B. Chửi tên ăn trộm một hồi cho bỏ tức.
C. Lập biên bản, trói lại.
D. Giải về cơ quan công an gần nhất.
A. Đủ 21 tuổi.
B. Đủ 20 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A. bình đẳng.
B. phổ thông.
C. công bằng.
D. dân chủ.
A. Phát biểu và biểu quyết xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương.
B. Phát động phong trào giữ gìn vệ sinh môi trường.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Tham gia hoạt động ủng hộ đồng bào bị thiên tai.
A. Báo ngay cho cô giáo chủ nhiệm lớp.
B. Báo cho bạn bè cùng biết.
C. Báo cho chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện.
D. Báo cho Ủy ban nhân dân xã X.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền học tập.
C. Quyền suy nghĩ.
D. Quyền phát triển.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn khả năng học.
B. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn cơ hội học.
C. V vẫn có quyền học tập vì có thể học thường xuyên, học suốt đời.
D. V vẫn có quyền học tập vì không ai tước quyền của mình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247