Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 2 (có đáp án): Thực hiện pháp luật có đáp án (phần 1) !!

Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 2 (có đáp án): Thực hiện pháp luật có đáp án (phần 1) !!

Câu 1 : Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật

A. đi vào cuộc sống.

B. gắn bó với thực tiễn.

C. quen thuộc trong cuộc sống.

D. có chỗ đứng trong thực tiễn.

Câu 2 : Thực hiện pháp luật là hành vi

A. thiện chí của cá nhân, tổ chức.

B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.

C. tự nguyện của mọi người.

D. dân chủ trong xã hội.

Câu 3 : Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật?

A. Không thích hợp.

B. Có lỗi.

C. Trái pháp luật.

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

Câu 4 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây ?

A. Quản lý nhà nước.

B. An toàn lao động.

C. Ký kết hợp đồng.

D. Công vụ nhà nước.

Câu 5 : Có mấy hình thức thực hiện pháp luật?

A. Bốn hình thức.

B. Ba hình thức.

C. Hai hình thức.

D. Một hình thức.

Câu 6 : Có mấy loại vi phạm pháp luật?

A. Bốn loại.

B. Năm loại.

C. Sáu loại.

D. Hai loại.

Câu 7 : Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

C. các quy tắc quản lý nhà nước.

D. trật tự, an toàn xã hội.

Câu 8 : Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài sản, đó là quan hệ

A. sở hữu, hợp đồng.

B. hành chính, mệnh lệnh.

C. sản xuất, kinh doanh.

D. trật tự, an toàn xã hội.

Câu 9 : Người phải chịu hình phạt đi tù là phải chịu trách nhiệm

A. hình sự.

B. hành chính.

C. kỷ luật.

D. dân sự.

Câu 10 : Hành vi xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là vi phạm

A. hành chính.

B. dân sự.

C. kinh tế.

D. quyền tác giả.

Câu 11 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự có thể chịu

A. hình phạt tù.

B. phê bình.

C. hạ bậc lương.

D. kiểm điểm.

Câu 12 : Người có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông phải chịu trách nhiệm

A. hành chính.

B. kỉ luật.

C. hình sự.

D. dân sự.

Câu 13 : Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong Bộ luật Hình sự là hành vi vi phạm

A. hình sự.

B. hành chính.

C. qui tắc quản lí xã hội.

D. an toàn xã hội.

Câu 14 : Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Tác động xấu đến tinh thần của người khác.

B. Trái pháp luật.

C. Có lỗi.

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 15 : Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước là

A. vi phạm kỷ luật.

B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm nội quy cơ quan.

D. vi phạm dân sự.

Câu 16 : Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là hành vi vi phạm

A. hành chính.

B. dân sự.

C. kỉ luật.

D. quan hệ xã hội.

Câu 17 : Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây?

A. Trái phong tục tập quán.

B. Có lỗi.

C. Trái pháp luật.

D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 18 : Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến

A. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.

B. nội quy trường học.

C. các quan hệ xã hội.

D. các quan hệ giữa nhà trường và học sinh.

Câu 21 : Vi phạm pháp luật là hành vi

A. trái thuần phong mĩ tục.

B. trái pháp luật.

C. trái đạo đức xã hội.

D. trái nội quy của tập thể.

Câu 22 : Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

B. các quan hệ chính trị của nhà nước.

C. các lợi ích của tổ chức, cá nhân.

D. các hoạt động của tổ chức, cá nhân.

Câu 23 : Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.

B. hiểu được hành vi của mình.

C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.

D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

Câu 24 : Vi phạm pháp luật có dấu hiệu nào dưới đây ?

A. Khuyết điểm.

B. Có lỗi.

C. Hạn chế.

D. Yếu kém.

Câu 26 : Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây ?

A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.

B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.

C. Xác định được người tốt và người xấu.

D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh.

Câu 27 : Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái pháp luật là một trong các mục đích của

A. giáo dục pháp luật.

B. trách nhiệm pháp lí.

C. thực hiện pháp luật.

D. vận dụng pháp luật.

Câu 28 : Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là

A. nghi phạm.

B. tội phạm.

C. vi phạm.

D. xâm phạm.

Câu 29 : Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây ?

A. Cảnh cáo.

B. Phê bình.

C. Chuyển công tác khác.

D. Buộc thôi việc.

Câu 30 : Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.

B. Mọi cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.

C. Mọi cơ quan, tổ chức.

D. Mọi công dân.

Câu 31 : Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 32 : Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý?

A. Từ đủ 12 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 33 : Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?

A. Từ đủ 14 tuổi.

B. Từ đủ 16 tuổi.

C. Từ đủ 17 tuổi.

D. Từ đủ 18 tuổi.

Câu 34 : Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm đặc biệt nghiêm trọng?

A. Từ đủ 12 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 35 : Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý?

A. Từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi.

B. Từ đủ 15 dến dưới 16 tuổi.

C. Từ đủ 15 đến dưới 18 tuổi.

D. Từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi.

Câu 36 : Công chức nhà nước vi phạm những điều cấm không được làm là vi phạm

A. hành chính.

B. kỉ luật.

C. nội quy lao động.

D. quy tắc an toàn lao động.

Câu 37 : Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây ?

A. Trách nhiệm hành chính.

B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm xã hội.

D. Trách nhiệm kỉ luật.

Câu 38 : Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý?

A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.

B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.

D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.

Câu 39 : Hành vi nào dưới đây không phải là trái pháp luật?

A. Đi xe máy vượt đèn đỏ theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.

B. Học sinh 16 tuổi không đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy.

C. Học sinh 12 tuổi đi xe đạp điện đến trường.

D. Đỗ xe đạp dưới lòng đường.

Câu 40 : Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi

A. không thiện chí.

B. trái pháp luật.

C. không phù hợp.

D. trái với các quan hệ xã hội.

Câu 41 : Người có hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác là vi phạm

A. hành chính.

B. hình sự.

C. dân sự.

D. kỉ luật.

Câu 42 : Cán bộ, công chức vi phạm công vụ nhà nước thì phải chịu trách nhiệm

A. dân sự.

B. kỉ luật.

C. hình sự.

D. hành chính.

Câu 43 : Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự?

A. Làm mất tài sản của người khá.

B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.

C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khá.

D. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người bán.

Câu 44 : Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 45 : Đối tượng bị xử phạt vi phạm kỉ luật là

A. công dân.

B. cán bộ, công chức.

C. học sinh.

D. cơ quan, tổ chức.

Câu 46 : Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu ?

A. Chưa đủ 14 tuổi.

B. Chưa đủ 16 tuổi.

C. Chưa đủ 18 tuổi.

D. Chưa đủ 20 tuổi.

Câu 47 : Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức.

B. độ tuổi và trình độ.

C. độ tuổi và hành vi.

D. nhận thức và hành vi.

Câu 48 : Độ tuổi của con người có năng lực trách nhiệm pháp lí là

A. từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. từ đủ 21 tuổi trở lên.

Câu 49 : Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là

A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí.

B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.

C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.

D. không có lỗi.

Câu 50 : Người xây dựng nhà ở đô thị mà không xin phép cơ quan có thẩm quyền là biểu hiện của vi phạm

A. hành chính.

B. kỉ luật.

C. trật tự đô thị.

D. chính sách nhà ở.

Câu 51 : Hành vi của người tâm thần đánh người khác gây thương tích nặng không bị coi là vi phạm pháp luật vì

A. không trái pháp luật.

B. không có lỗi.

C. nguời thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí.

D. nguời thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật.

Câu 52 : Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định trong

A. Bộ luật Hình sự.

B. Luật Hành chính.

C. Luật An ninh Quốc gia.

D. Luật Phòng, chống tệ nạn xã hội.

Câu 53 : Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý?

A. Ngăn chặn người vi phạm tiếp tục vi phạm.

B. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với mọi người vi phạm pháp luật.

C. Giáo dục, răn đe người khác để họ tránh, hoặc kiềm chế những việc làm trái pháp luật.

D. Buộc người vi phạm chấm dứt những hành vi trái pháp luật.

Câu 54 : H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị Cảnh sát giao thông xử phạt. H đã có hành vi vi phạm nào dưới đây ?

A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội.

B. Vi phạm nội quy trường học.

C. Vi phạm hành chính.

D. Vi phạm kỷ luật.

Câu 55 : Công chức nhà nước tự thành lập doanh nghiệp là vi phạm

A. hành chính.

B. kỉ luật.

C. nội quy lao động.

D. quy tắc an toàn lao động.

Câu 56 : Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự?

A. Tham ô tài sản của Nhà nước.

B. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.

C. Học sinh đi học muộn không có lý do chinh đáng.

D. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn.

Câu 57 : Ông N thuê nhà của ông L nhưng không đóng tiền thuê nhà đầy đủ và đúng hạn theo hợp đồng. Ông N có hành vi

A. vi phạm hình sự.

B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm dân sự.

D. vi phạm kỷ luật.

Câu 74 : Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là nội dung của hình thức

A. sử dụng pháp luật.

B. áp dụng pháp luật.

C. tìm hiểu pháp luật.

D. tuyên truyền pháp luật.

Câu 79 : Là cán bộ cơ quan nhà nước, anh G thường xuyên không hoàn thành nhiệm vụ được giao. Hành vi của anh G là

A. vi phạm tổ chức.

B. vi phạm chuyên môn.

C. vi phạm kỷ luật.

D. vi phạm nội quy cơ quan.

Câu 85 : Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật?

A. Thi hành pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247