Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Lê Chân

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Lê Chân

Câu 1 : Tính quyền lực, bắt buộc chung là đặc điểm để phân biệt pháp luật với nội dung nào?

A. đạo đức.

B. kinh tế.

C. chủ trương.

D. đường lối.

Câu 2 : Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất nào sau đây?

A. xã hội.

B. chính trị.

C. kinh tế.

D. văn hoá.

Câu 3 : Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện tại các hội nghị toàn thể nhân dân hoặc chủ hộ gia đình về các chủ trương và mức đóng góp bằng cách nào?

A. tự do phát biểu ý kiến.

B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.

C. không có biểu hiện gì.

D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.

Câu 4 : Hoàn thành phát biểu sau: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật ..........

A. đi vào cuộc sống.

B. gắn bó với thực tiễn.

C. quen thuộc trong cuộc sống.

D. có chỗ đứng trong thực tiễn.

Câu 5 : Hoàn thành phát biểu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người .........

A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

B. không có ý thức thực hiện.

C. có chủ mưu xúi giục.

D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

Câu 6 : Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại với xã hội?

A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục

B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng

C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội

D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định

Câu 7 : Quy luật giá trị có mấy tác động?

A. Hai

B. Ba

C. Bốn

D. Năm

Câu 8 : Q đi xe máy không đội mũ bảo hiểm nên đã bị Cảnh sát giao thông phạt tiền. Q đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Trách nhiệm kỉ luật.

B. Trách nhiệm bồi thường.

C. Trách nhiệm hành chính.

D. Trách nhiệm hình sự.

Câu 13 : Vợ, chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện của bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào?

A. quan hệ nhân thân.

B. quan hệ tinh thần.

C. quan hệ xã hội.

D. quan hệ hai bên.

Câu 14 : Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?

A. trong lao động.

B. trong đời sống xã hội.

C. trong hợp tác.

D. trong kinh doanh.

Câu 15 : Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng là biểu hiện bình đẳng trong lĩnh vực nào?

A. trong tìm kiếm việc làm.

B. trong việc tự do sử dụng sức lao động.

C. về quyền có việc làm.

D. trong giao kết hợp đồng lao động.

Câu 16 : Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 18 : Q muốn thi đại học vào ngành Sư phạm, nhưng bố mẹ Q lại muốn Q vào ngành Tài chính. Q phải dựa vào cơ sở nào dưới đây trong Luật Hôn nhân và gia đình đề thuyết phục cha mẹ đồng ý cho Q thực hiện nguyện vọng của mình?

A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.

B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.

C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.

D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.

Câu 19 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị.

B. Bình đẳng về xã hội.

C. Bình đẳng về kinh tế.

D. Bình đẳng về văn hoá, giáo dục.

Câu 21 : Tự tiện bắt người, giam người trái pháp luật là hành vi xâm phạm đến quyền nào?

A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.

C. quyền tự do cá nhân.

D. quyền được bảo đảm an toàn của công dân.

Câu 22 : Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác là hành vi như thế nào?

A. bịa đặt điều xấu, tung tin xấu về người khác.

B. phê bình về việc làm sai trái của người khác trong cuộc họp.

C. góp ý trực tiếp với bạn bè.

D. không khen bạn khi bạn làm việc tốt.

Câu 23 : Hành vi nào dưới đây là đúng pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

A. Cưỡng chế giải toả nhà xây dựng trái phép.

B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.

C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.

D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy

Câu 24 : Vào ngày chủ nhật X đến nhà Y chơi, trong khi Y ra ngoài, X đã mở điện thoại của Y để xem Facebook. Hành vi này của X đã xâm phạm tới quyền nào?

A. Quyền đảm bảo bí mật cuộc sống.

B. Quyền tự do của công dân.

C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.

D. Quyền được pháp luật bào hộ về danh dự của công dân.

Câu 25 : Hai bạn học sinh lớp 12 trao đổi với nhau về quyền tự do ngôn luận của công dân. Theo em, những ai dưới đây có quyền tự do ngôn luận?

A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.

B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.

C. Mọi công dân.

D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.

Câu 26 : Anh Q đi xe máy vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt tiền 400.000 đồng. Cho rằng, mức phạt như vậy là quá cao, anh Q có thể làm gì trong các việc làm dưới đây cho đúng pháp luật?

A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.

B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.

C. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này.

D. Khiếu nại đến người cảnh sát đã xử phạt mình.

Câu 27 : Ai trong những người dưới đây có quyền tố cáo?

A. Mọi công dân.

B. Mọi cá nhân, tổ chức.

C. Những người có thầm quyền.

D. Các cơ quan nhà nước.

Câu 28 : Thẩm quyền giải quyết khiếu nại thuộc về những ai dưới đây?

A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.

B. Mọi cơ quan nhà nước.

C. Các cơ quan tư pháp.

D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.

Câu 29 : Người nào dưới đây không có quyền bầu cử?

A. Người đang đi công tác xa.

B. Người đang chấp hành hình phạt tù.

C. Người đang bị kỉ luật.

D. Người đang điều trị ở bệnh viện.

Câu 30 : Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội, trong đó có việc nào sau đây?

A. bài trừ tệ nạn ma tuý, mại dâm.

B. bài trừ nạn hút thuốc lá.

C. cấm uống rượu.

D. hạn chế chơi game.

Câu 31 : Nhân lúc trong siêu thị đông người, P đã móc túi lấy trộm tiền của Q, nhưng bị anh S là bảo vệ bắt quả tang. Trong trường hợp này, anh S cần xử sự thế nào theo các giải pháp dưới đây cho đúng pháp luật?

A. Đánh cho P một trận

B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an

C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị

D. Giải ngay đến cơ quan công an

Câu 33 : Trong kì tuyển sinh năm nay, V không trúng tuyển vào đại học nên đã cho rằng mình không được thực hiện quyền học tập nữa. Còn X thì nói V vẫn có quyền học tập. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?

A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn khả năng học.

B. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn cơ hội học.

C. V vẫn có quyền học tập vì có thể học thường xuyên, học suốt đời.

D. V vẫn có quyền học tập vì không ai tước quyền của mình.

Câu 34 : Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Tự do nghiên cứu khoa học.

B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.

C. Đưa ra phát minh, sáng chế.

D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.

Câu 35 : Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội quy định về việc gì?

A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.

B. bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân.

C. thúc đẩy phát triển dân số.

D. phòng, chống nạn thất nghiệp.

Câu 36 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào đâu?

A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 37 : Ông N đốt rừng làm nương rẫy dẫn đến làm cháy gần một héc-ta rừng đặc dụng gần khu di tích lịch sử - văn hoá. Hành vi của ông N là trái pháp luật về?

A. bảo vệ di sản văn hoá.

B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

C. bảo vệ và phát triển rừng.

D. bảo vệ nguồn lợi rừng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247