Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết (Vật lí 10) !!

Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi tiết (Vật lí 10) !!

Câu 4 : Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 10cm với tần số không đổi 10 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.

A. 0,2s, 20 vòng/s; 5,283 m/s

B. 0,3s, 30 vòng/s; 4,283 m/s

C. 0,1s, 10 vòng/s; 6,283 m/s 

D. 0,4s, 40 vòng/s; 3,283 m/s

Câu 5 : Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có v=72km/h  có bánh xe có đường kính 80cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.

A. 0,2513s, 3,98 vòng/s; 25 rad/s

B. 1,2513s, 1,98 vòng/s; 15 rad/s

C. 3,2513s, 1,18 vòng/s; 15 rad/s

D. 2,2513s, 1,18 vòng/s; 10 rad/s

Câu 6 : Một đồng hồ đeo tay có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc, tốc độ dài của 2 đầu kim nói trên.

A. ωph=11ωh,vph=11,4vh

B. ωph=11ωh,vph=13,4vh

C. ωph=12ωh,vph=14,4vh

D. ωph=12ωh,vph=12,4vh

Câu 8 : Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa

A. ωA = 20π rad/s, ωB = 30π rad/s; vA = 12,61 m/s; vB = 7,654 m/s

B. ωA = 10π rad/s, ωB = 10π rad/s; vA = 15,71 m/s; vB = 7,854 m/s

C. ωA = 30π rad/s, ωB= 20π rad/s, vA = 12,71 m/s; vB = 7,454 m/s

D. ωA = 40π rad/s, ωB= 10π rad/s, vA = 14,71 m/s; vB = 7,854 m/s

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247