Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 Chuyển động tròn đều

Câu 3 : Một quạt máy quay với tần số 400 vòng /phút. Cánh quạt dài 0,8 m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điiểm ờ đầu cánh quạt.

A.  v = 41,866 rad/s và  \(\omega\) = 41,87 rad/s

B.  v = 31,966 rad/s và  \(\omega\) = 31,87 rad/s

C.  v = 21,863 rad/s và  \(\omega\) = 21,77 rad/s

D.  v = 51,836 rad/s và  \(\omega\) = 31,87 rad/s

Câu 4 : Chỉ ra câu sai: Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:

A. Quỹ đạo là đường tròn

B. Véc tơ vận tốc không đổi

C. Tốc độ góc không đổi

D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm

Câu 5 : Chọn đáp án saiChuyển động tròn đều có 

A.  quỹ đạo là đường tròn.             

B.  tốc độ dài không đổi.

C. tốc độ góc không đổi.                                  

D. vectơ gia tốc không đổi.

Câu 6 : Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ? 

A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.

B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.

C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.

D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 7 : Chọn câu sai: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều 

A. đặt vào vật chuyển động tròn.  

B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.

C. có độ lớn không đổi.   

D. có phương và chiều không đổi.

Câu 10 : Một đĩa tròn có bán kính 50 cm, quay đều mỗi vòng trong 1 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là 

A. 2π m/s.         

B.  3π m/s.          

C. 1π m/s.     

D. 4π m/s.

Câu 11 : Một đĩa tròn có đường kính 40 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,5 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là 

A. 8π cm/s.            

B. 80π m/s.          

C. 8π m/s.     

D. 0,8π m/s.

Câu 12 : Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8 s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là 

A.  2,5π rad/s.   

B. 3π rad/s.      

C. 3,5π rad/s.        

D.  4π rad/s.

Câu 15 : Một bánh xe đạp quay đều 100 vòng trong thời gian 4 s. Tốc độ góc của van xe là 

A. 50π rad/s.           

B. 30π rad/s.     

C. 60π rad/s.  

D. 40π rad/s.

Câu 17 : Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc của 2 đầu kim nói trên. 

A.  ωphut = 6ωgio          

B. ωphut = 12ωgio       

C.  ωphut = 24ωgio     

D.  ωphut = 48ωgio

Câu 18 : Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút. Tốc độ góc, chu kì của đĩa là 

A. 10π rad/s; 0,2s.   

B. 20π rad/s; 0,2s.      

C. 10π rad/s; 0,1s.

D. 20π rad/s; 0,1s.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247