A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2
D. Trong mọi trường hợp : \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le \left| {{F_1} + {F_2}} \right|\)
A. \(F_{}^2 = {F_1}^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}\cos \alpha \)
B. \(F_{}^2 = {F_1}^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}\)cos\(\alpha \)
C. \(F = {F_1} + F_2^{} + 2{F_1}{F_2}\)
D. \(F_{}^2 = {F_1}^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}\)cos\(\alpha \)
A. 1N
B. 2N
C. 15N
D. 25N
A. 900
B. 1200
C. 600
D. 00
A. \(F_1 = F_2 = F\)
B. \(F_1 = F_2 =\frac{1}{2}F\)
C. \(F_1 = F_2 = 1,15F\)
D. \(F_1 = F_2 = 0,58F\)
A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành.
D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó.
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 30 N.
D. 40 N.
A. 7 N.
B. 5 N.
C. 1 N.
D. 12 N.
A. 90o.
B. 30o.
C. 45o.
D. 60o.
A. 7 N.
B. 13 N.
C. 20 N.
D. 22 N.
A. 28 N.
B. 20 N.
C. 4 N.
D. 26,4 N.
A. nhỏ hơn F.
B. lớn hơn 3F.
C. vuông góc với lực F.
D. vuông góc với lực 2F.
A. 3 N, 15 N ; 120o;
B. 3 N, 13 N ; 180o.
C. 3 N, 6 N ; 60o.
D. 3 N, 5 N ; 0o.
A. 30o.
B. 60o.
C. 45o.
D. 90o.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247