A. \(6,6\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\)
B. \(4,4\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\)
C. \(5,4\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\)
D. \(6,4\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\)
A. \(15,0\left( N \right)\)
B. \(5,0\left( N \right)\)
C. \(10,0\left( N \right)\)
D. \(20,0\left( N \right)\)
A. -1000N
B. -2000N
C. 1000N
D. 2000N
A. 10m/s
B. 20m/s
C. 15m/s
D. 5m/s
A. 1,6N
B. 16N
C. 160N
D. 40N
A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào khác
C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
A. là cặp lực cân bằng.
B. là cặp lực có cùng điểm đặt.
C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động rơi tự do.
A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.
B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.
C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
D. Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng.
A. 32 m/s2.
B. 0,005 m/s2.
C. 3,2 m/s2.
D. 5 m/s2.
A. 2 m/s2.
B. 0,002 m/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 500 m/s2.
A. 3/2.
B. 2/3.
C. 3.
D. 1/3.
A. 3 N.
B. 4 N.
C. 5 N.
D. 6 N.
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 4 m.
D. 1 m.
A. 1 m/s2.
B. 0,5 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 4 m/s2.
A. 120 N.
B. 210 N.
C. 200 N.
D. 160 N.
A. 23,35 N.
B. 20 N.
C. 73,34 N.
D. 62,5 N.
A. 1 m/s.
B. 3 m/s.
C. 4 m/s.
D. 2 m/s.
A. 800 N và 64 m.
B. 1000 N và 18 m.
C. 1500 N và 100 m.
D. 2000 N và 36 m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247