Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

Câu 1 : Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành?

A. Nhân dân lao động.

B. Giai cấp cầm quyền.

C. Giai cấp tư sản.

D. Nhà nước.

Câu 2 : Pháp luật được ban hành nhằm bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?

A. Bản chất xã hội

B. Bản chất giai cấp

C. Bản chất nhà nước

D. Bản chất dân tộc

Câu 4 : Căn cứu vào pháp luật giao thông đường bộ, Cảnh sát giao thông đã xử phạt những người vi phạm để đảm bảo trật tự, an toàn giao thông. Trong những trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội

B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm

C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội

D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông

Câu 6 : Cơ quan, tổ chức, cá nhân nào sau đây có quyền sửa đổi, ban hành pháp luật?

A. Quốc hội.

B. Chính phủ.

C. Thủ tướng chính phủ.

D. Chủ tịch nước.

Câu 7 : Vì sao pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội?

A. pháp luật đánh giá những nhu câu, lợi ích của giai cấp và các tầng lớp xã hội.

B. pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp xã hội.

C. pháp luật triển khai những nhu cầu, lợi ích của của giai cấp và các tầng lớp xã hội.

D. pháp luật thực hiện những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp xã hội.

Câu 8 : Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?

A. Mọi cán bộ công chức

B. Tất cả cán bộ, chiến sĩ công an

C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền

D. Tất cả cán bộ làm trong ngành Tòa án

Câu 10 : Trước hành vi trái pháp luật của những người thân quen, em cần có biểu hiện như thế nào để thực hiện trách nhiệm công dân của mình?

A. Lờ đi coi như không biết

B. Mắng cho một trận

C. Khuyên bảo để họ không có hành vi như vậy nữa

D. Không chơi với người đó nữa

Câu 12 : Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ là nội dung công dân bình đẳng về nội dung nào sau đây?

A. Quyền và nghĩa vụ

B. Quyền và trách nhiệm

C. Quyền công dân

D. Trách nhiệm với xã hội

Câu 13 : Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung của bình đẳng nào?

A. Về nghĩa vụ và trách nhiệm

B. Về quyền và nghĩa vụ

C. Về trách nhiệm pháp lí

D. Về các thành phần dân cư

Câu 15 : Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm

B. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng

C. Bình đẳng về trách nhiệm xã hội

D. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng

Câu 16 : Pháp luật quy định như thế nào về tài sản chung của vợ chồng?

A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt

B. Vợ chồng có quyền sở hữu ngang nhau

C. Người vợ có quyền sử dụng và định đoạt

D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ biết

Câu 17 : Một doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng ngành, nghề và quy mô kinh doanh là nội dung nào?

A. Bình đẳng trên thị trường

B. Bình đẳng trong kinh doanh

C. Quyền tự do sản xuất kinh doanh

D. Quyền tự chủ của doanh nghiệp

Câu 19 : Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ

B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dương cha mẹ

C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình

D. Con có bổn phận tôn trọng và chăm sóc cha mẹ

Câu 22 : Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì ai có quyền bắt?

A. Công an mới có quyền bắt

B. Ai cũng có quyền bắt

C. Cơ quan điều tra mới có quyền bắt

D. Người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt

Câu 23 : Trong các quy định sau, quy định nào là quy phạm pháp luật?

A. Nội quy của trường học.

B. Nội quy của tổ dân phố A.

C. Điều lệ Đoàn thanh niên.

D. Luật giao thông đường bộ.

Câu 24 : Khi nào thì được xem tin nhắn trên điện thoại của bạn thân?

A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem

B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý

C. Khi được bạn nhờ cầm điện thoại

D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác

Câu 25 : Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại hội tiếp xúc với cử tri là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền xây dựng chính quyền

B. Quyền tự do ngôn luận

C. Quyền tự do cá nhân

D. Quyền xây dựng đất nước

Câu 26 : Ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh khám chỗ ở của công dân?

A. Cán bộ, chiến sĩ công an

B. Những người làm nhiệm vụ điều tra

C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh

Câu 27 : L và M mâu thuẫn cá nhân, L đã nói sai sự thật về việc M mở sách xem trong giờ kiểm tra môn Ngữ văn. Hành vi của L xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân

D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống

Câu 28 : Chị D thuê căn phòng của bà B. Một lần chị D không có nhà, bà B đã mở khóa phòng để kiểm tra. Bà B có quyền tự ý vào phòng chị D khi chị D không có nhà hay không? Vì sao?

A. Bà B có quyền vào bất cứ khi nào vì đây là nhà của bà

B. Bà B có thể vào rồi sau đó nói với chị D

C. Bà B có thể vào mà không cần nói với chị D vì bà chỉ xe mà không động vào tài sản của chị D

D. Bà B không có quyền vì đây là chỗ ở của người khác

Câu 29 : Ai dưới đây có quyền bầu cử?

A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù

B. Người mất năng lực hành vi dân sự

C. Người đang chữa bệnh tại bệnh viện

D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án

Câu 30 : Trong mọi trường hợp, người tố cáo gửi đơn tố cáo đến cơ quan nào dưới đây?

A. Cơ quan công an các cấp

B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ

D. Tất cả các cơ quan Nhà nước

Câu 31 : Cá nhân có quyền khiếu nại được hiểu là ai dưới đây?

A. Công dân nói chung

B. Người từ 18 tuổi trở lên

C. Chỉ những người đang làm việc, công tác

D. Người không mắc khuyết điểm

Câu 32 : Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định việc xây dựng nhà văn hóa xã với sự đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền công khai, minh bạch

Câu 33 : Công dân có quyền học ở tất cả các bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển là thể hiện?

A. Quyền học thường xuyên

B. Quyền học không hạn chế

C. Quyền học suốt đời

D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào

Câu 34 : Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được chăm sóc

B. Quyền được phát triển

C. Quyền được sống đầy đủ

D. Quyền về kinh tế

Câu 35 : Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, anh D đi làm công nhân. Sau 5 năm, anh D lại tiếp tục học đại học. Vậy anh D đã thực hiện quyền gì dưới đây của công dân trong học tập?

A. Tự học

B. Học thường xuyên, học suốt đời

C. Học khi gia đình có điều kiện

D. Học để nâng cao trình độ

Câu 37 : Ông A và ông B săn bắt động vật hoang dã trong rừng thuộc danh mục cấm của Nhà nước. Hành vi của ông A và ông B đã vi phạm pháp luật về?

A. Sử dụng tài sản rừng

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên

C. Bảo vệ và phát triển rừng

D. Bảo vệ nguồn lợi rừng

Câu 39 : Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm X đã xả chất thải trực tiếp ra môi trường gây ô nhiễm nghiêm trọng. Trong trường hợp này trang trại X đã .........

A. không tuân thủ pháp luật.

B. không áp dụng pháp luật.

C. không sử dụng pháp luật.

D. không thi hành pháp luật.

Câu 40 : Hành vi trái pháp luật nào dưới đây do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện?

A. Anh A trong lúc say rượu đã đánh người bị thương nặng.

B. Chị C bị trầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình.

C. Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà ko trả tiền.

D. Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đập vỡ cửa kính nhà hàng.

Câu 41 : Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình ........

A. ở những nơi có người tụ tập.

B. trong các cuộc họp của cơ quan.

C. ở những nơi công cộng.

D. ở bất cứ nơi nào.

Câu 43 : Ông A đã chủ động nộp tiền thuế sử dụng đất đai hàng năm. Ông A đã thực hiện hình thức pháp luật nào?

A. Tuân thủ pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 44 : Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền gì?

A. kinh doanh không cần đăng kí.

B. miễn giảm thuế.

C. tự chủ đăng kí kinh doanh.

D. tự chủ tiến hành kinh doanh.

Câu 49 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất của cải vật chất bao gồm những gì?

A. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.

B. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

C. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.

Câu 50 : Hàng hoá có những thuộc tính nào dưới đây?

A. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.

B. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt.

C. Giá trị và giá trị sử dụng.

D. Giá trị và giá trị trao đổi.

Câu 53 : Quyền tự do kinh doanh được hiểu là mọi người được tự do làm gì?

A. kinh doanh khi có đủ các điều kiện vật chất.

B. kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.

C. quyết định thực hiện kinh doanh bất kỳ mặt hàng nào.

D. quyết định mở rộng quy mô và hình thức kinh doanh.

Câu 54 : Mọi công dân đều có quyền học tập từ thấp đến cao. Nội dung này thể hiện quyền nào?

A. dân chủ của công dân.

B. sáng tạo của công dân.

C. phát triển của công dân.

D. học tập của công dân.

Câu 55 : Các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm), làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức nào?

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 56 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền học tập của công dân?

A. Học tập suốt đời.

B. Tự do nghiên cứu khoa học.

C. Học bất cứ ngành nghề nào.

D. Học không hạn chế.

Câu 58 : Khẳng định nào dưới đây không đúng về quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội của công dân?

A. Phát huy sức mạnh của toàn dân.

B. Bảo đảm quyền dân chủ của mỗi công dân.

C. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ các cấp.

D. Hạn chế những vấn đề tiêu cực của xã hội.

Câu 59 : Quyền bầu cử và quyển ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân thể hiện trong lĩnh vực nào?

A. Trong lĩnh vực kinh tế.

B. Trong lĩnh vực chính trị.

C. Trong lĩnh vực văn hóa.

D. Trong lĩnh vực xã hội.

Câu 60 : Để không phải chịu trách nhiệm pháp lí trước pháp luật, công dân cần làm gì?

A. làm những việc theo nghĩa vụ.

B. làm việc theo nhu cầu của mọi người.

C. làm những việc theo ý muốn chủ quan của mình.

D. sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.

Câu 62 : Ông A đã chủ động nộp tiền thuế sử dụng đất đai hàng năm. Ông A đã thực hiện hình thức pháp luật nào?

A. Tuân thủ pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 63 : Tòa án nhân dân huyện X triệu tập A để xét xử vụ án li hôn giữa A và vợ. Vậy tòa án đang ..............

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 64 : Không ai bị bắt nếu thuộc trong trường hợp nào?

A. không có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

B. không có sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo.

C. không có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang.

D. không có sự đồng ý của các tổ chức xã hội.

Câu 65 : Tự ý vào nhà người khác để tìm kiếm, đối tượng trộm cắp đã vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

B. Bảo mật nơi cư trú hợp pháp.

C. Được bảo hộ về tài sản riêng.

D. Khai báo tạm trú, tạm vắng.

Câu 66 : Việc vi phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?

A. Đánh người gây thương tích.

B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.

C. Khám xét nhà khi không có lệnh.

D. Tự tiện bóc mở thư tín, điện tín của người khác.

Câu 67 : Hàng hóa là một phạm trù lịch sử vì hàng hóa ...........

A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.

B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.

C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người.

D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.

Câu 68 : Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, sở thích và điều kiện của mình là nội dung nào?

A. quyền được phát triển của công dân.

B. quyền sáng tạo của công dân.

C. quyền tự do của công dân.

D. quyền học tập của công dân.

Câu 69 : Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế là gì?

A. quyền dân chủ của công dân trong kinh doanh.

B. quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.

C. quyền bình đẳng trong hoạt động kinh doanh.

D. quyền tự do cơ bản của công dân trong sản xuất kinh doanh.

Câu 70 : Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Nội dung này thể hiện quyền nào?

A. học tập của công dân.

B. sáng tạo của công dân.

C. dân chủ của công dân.

D. phát triển của công dân.

Câu 76 : Vì lý do sức khỏe, những người ốm đau không thể tự đi bỏ phiếu bầu cử thì dùng cách nào sau đây?

A. nhờ bất cứ ai đi bỏ phiếu hộ là được.

B. bầu thông qua cách thức là gửi thư.

C. tổ bầu cử mang hòm phiếu đến tận nơi để người ốm trực tiếp bỏ phiếu.

D. nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247