A. Nhân dân lao động.
B. Giai cấp cầm quyền.
C. Giai cấp tư sản.
D. Nhà nước.
A. Bản chất xã hội
B. Bản chất giai cấp
C. Bản chất nhà nước
D. Bản chất dân tộc
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Hiệu lực tuyệt đối
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao
A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính nghiêm minh của pháp luật
C. Tính thống nhất
D. Tính triệt để phải tuân theo
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Thủ tướng chính phủ.
D. Chủ tịch nước.
A. pháp luật đánh giá những nhu câu, lợi ích của giai cấp và các tầng lớp xã hội.
B. pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp xã hội.
C. pháp luật triển khai những nhu cầu, lợi ích của của giai cấp và các tầng lớp xã hội.
D. pháp luật thực hiện những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp xã hội.
A. Mọi cán bộ công chức
B. Tất cả cán bộ, chiến sĩ công an
C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
D. Tất cả cán bộ làm trong ngành Tòa án
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tôn trọng pháp luật
A. Lờ đi coi như không biết
B. Mắng cho một trận
C. Khuyên bảo để họ không có hành vi như vậy nữa
D. Không chơi với người đó nữa
A. Hành chính
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Kỉ luật
A. Quyền và nghĩa vụ
B. Quyền và trách nhiệm
C. Quyền công dân
D. Trách nhiệm với xã hội
A. Về nghĩa vụ và trách nhiệm
B. Về quyền và nghĩa vụ
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về các thành phần dân cư
A. Về nghĩa vụ cá nhân
B. Về trách nhiệm công vụ
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về nghĩa vụ quản lí
A. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm
B. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng
C. Bình đẳng về trách nhiệm xã hội
D. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng
A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt
B. Vợ chồng có quyền sở hữu ngang nhau
C. Người vợ có quyền sử dụng và định đoạt
D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ biết
A. Bình đẳng trên thị trường
B. Bình đẳng trong kinh doanh
C. Quyền tự do sản xuất kinh doanh
D. Quyền tự chủ của doanh nghiệp
A. Tự do, tự nguyện
B. Bình đẳng
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ
B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dương cha mẹ
C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình
D. Con có bổn phận tôn trọng và chăm sóc cha mẹ
A. Quan hệ chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ tài sản
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
A. Xã hội
B. Kinh tế
C. Chính sách
D. Chủ trương
A. Công an mới có quyền bắt
B. Ai cũng có quyền bắt
C. Cơ quan điều tra mới có quyền bắt
D. Người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt
A. Nội quy của trường học.
B. Nội quy của tổ dân phố A.
C. Điều lệ Đoàn thanh niên.
D. Luật giao thông đường bộ.
A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem
B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý
C. Khi được bạn nhờ cầm điện thoại
D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác
A. Quyền xây dựng chính quyền
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền xây dựng đất nước
A. Cán bộ, chiến sĩ công an
B. Những người làm nhiệm vụ điều tra
C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh
A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân
D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống
A. Bà B có quyền vào bất cứ khi nào vì đây là nhà của bà
B. Bà B có thể vào rồi sau đó nói với chị D
C. Bà B có thể vào mà không cần nói với chị D vì bà chỉ xe mà không động vào tài sản của chị D
D. Bà B không có quyền vì đây là chỗ ở của người khác
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù
B. Người mất năng lực hành vi dân sự
C. Người đang chữa bệnh tại bệnh viện
D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án
A. Cơ quan công an các cấp
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ
D. Tất cả các cơ quan Nhà nước
A. Công dân nói chung
B. Người từ 18 tuổi trở lên
C. Chỉ những người đang làm việc, công tác
D. Người không mắc khuyết điểm
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền công khai, minh bạch
A. Quyền học thường xuyên
B. Quyền học không hạn chế
C. Quyền học suốt đời
D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào
A. Quyền được chăm sóc
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được sống đầy đủ
D. Quyền về kinh tế
A. Tự học
B. Học thường xuyên, học suốt đời
C. Học khi gia đình có điều kiện
D. Học để nâng cao trình độ
A. Bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm
B. Cấm hút thuốc lá
C. Cấm uống rượu
D. Hạn chế chơi game
A. Sử dụng tài sản rừng
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ và phát triển rừng
D. Bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Lợi nhuận thu được
B. Doanh thu của mỗi công ty
C. Mặt hàng sản xuất kinh doanh
D. Khả năng sản xuất kinh doanh
A. không tuân thủ pháp luật.
B. không áp dụng pháp luật.
C. không sử dụng pháp luật.
D. không thi hành pháp luật.
A. Anh A trong lúc say rượu đã đánh người bị thương nặng.
B. Chị C bị trầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình.
C. Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà ko trả tiền.
D. Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đập vỡ cửa kính nhà hàng.
A. ở những nơi có người tụ tập.
B. trong các cuộc họp của cơ quan.
C. ở những nơi công cộng.
D. ở bất cứ nơi nào.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. kinh doanh không cần đăng kí.
B. miễn giảm thuế.
C. tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. tự chủ tiến hành kinh doanh.
A. kỷ luật
B. dân sự
C. hình sự
D. hành chính
A. Học không hạn chế.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học bất cứ ngành nghề nào.
A. bình đẳng.
B. bỏ phiếu kín.
C. trực tiếp.
D. phổ thông.
A. Anh K và anh B.
B. Anh K và bạn gái N.
C. Anh K, anh B và người bạn gái N.
D. Anh K, bạn gái N và người quay video.
A. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
B. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
C. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.
B. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt.
C. Giá trị và giá trị sử dụng.
D. Giá trị và giá trị trao đổi.
A. Quyền học thường xuyên.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Quyền được tự do cá nhân.
D. Quyền được phát triển.
A. cầu.
B. cung.
C. tổng cầu.
D. tiêu thụ.
A. kinh doanh khi có đủ các điều kiện vật chất.
B. kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
C. quyết định thực hiện kinh doanh bất kỳ mặt hàng nào.
D. quyết định mở rộng quy mô và hình thức kinh doanh.
A. dân chủ của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. phát triển của công dân.
D. học tập của công dân.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Học tập suốt đời.
B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Học bất cứ ngành nghề nào.
D. Học không hạn chế.
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. tập trung.
D. xã hội chủ nghĩa.
A. Phát huy sức mạnh của toàn dân.
B. Bảo đảm quyền dân chủ của mỗi công dân.
C. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ các cấp.
D. Hạn chế những vấn đề tiêu cực của xã hội.
A. Trong lĩnh vực kinh tế.
B. Trong lĩnh vực chính trị.
C. Trong lĩnh vực văn hóa.
D. Trong lĩnh vực xã hội.
A. làm những việc theo nghĩa vụ.
B. làm việc theo nhu cầu của mọi người.
C. làm những việc theo ý muốn chủ quan của mình.
D. sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
A. công dân.
B. xã hội.
C. toàn dân.
D. nhà nước.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. không có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. không có sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo.
C. không có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang.
D. không có sự đồng ý của các tổ chức xã hội.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bảo mật nơi cư trú hợp pháp.
C. Được bảo hộ về tài sản riêng.
D. Khai báo tạm trú, tạm vắng.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi không có lệnh.
D. Tự tiện bóc mở thư tín, điện tín của người khác.
A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.
B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.
C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người.
D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
A. quyền được phát triển của công dân.
B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền học tập của công dân.
A. quyền dân chủ của công dân trong kinh doanh.
B. quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
C. quyền bình đẳng trong hoạt động kinh doanh.
D. quyền tự do cơ bản của công dân trong sản xuất kinh doanh.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. nhân thân.
B. tài sản chung.
C. tài sản riêng.
D. tình cảm.
A. Chị K và bố con anh B.
B. Bà S và con trai anh B.
C. Bà S và bố con anh B.
D. Anh B và chị K.
A. Chỉ ông K.
B. Chị L, H.
C. Chị H, L, N.
D. Ông K, chị N.
A. Anh D, T, S, P, Q.
B. Anh D, Q.
C. Anh em D và T.
D. Anh Q, D và T.
A. Anh B, K và Q.
B. Anh B, em X và Q.
C. Anh B và K.
D. K và Q.
A. nhờ bất cứ ai đi bỏ phiếu hộ là được.
B. bầu thông qua cách thức là gửi thư.
C. tổ bầu cử mang hòm phiếu đến tận nơi để người ốm trực tiếp bỏ phiếu.
D. nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ.
A. bảo hộ về tính mạng.
B. bảo hộ nhân phẩm, danh dự.
C. bất khả xâm phạm về thân thể.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247