A. gốc của vectơ là điểm đặt của lực.
B. chiều của vectơ là chiều của lực.
C. độ dài của vectơ biểu thị độ lớn của lực.
D. phương luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động.
A. F luôn lớn hơn
B. F luôn nhỏ hơn .
C. F thỏa:
D. F không thể bằng .
A. Năng lượng của vật nhiều hay ít.
B. Vật có khối lượng lớn hay bé.
C. Tương tác giữa vật này lên vật khác.
D. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
A. bằng nhau về độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật.
C. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào một vật.
A. luôn nhỏ hơn lực thành phần.
B. luôn lớn hơn lực thành phần
C. luôn bằng lực thành phần.
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng lực thành phần.
A. vuông góc với nhau.
B. ngược chiều với nhau.
C. cùng chiều với nhau.
D. tạo với nhau một góc .
A. 1 N
B. 15 N
C. 2 N
D. 25 N
A.
B.
C.
D.
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả
B. F không bao giờ bằng
C. Trong mọi trường hợp , F luôn luôn lớn hơn cả
D. Trong mọi trường hợp ,F thỏa mãn:
A. Vật dừng lại
B. Vật tiếp tục chuyển động chạm đều
C. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc vừa có
D. Vật chuyển động chậm dần, sau đó sẽ chuyển động đều.
A.
B.
C.
D. A, B, C đều đúng
A. Đơn vị của lực là niutơn (N).
B. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
C. Luôn có thể phân tích lực theo hai phương bất kì.
D. Phân tích lực là phép làm ngược lại với tổng hợp lực.
A.
B. có tác dụng kéo vật xuống dốc
C. có tác dụng nén vật xuống mặt dốc
D. luôn đóng vai trò lực kéo vật xuống dốc
A.
B. đóng vai trò lực cản tác dụng vào xe.
C. là lực gây ra gia tốc hướng tâm của xe.
D. đóng vai trò lực kéo xe xuống dốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247