A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
B. luôn đứng yên.
C. đang rơi tự do.
D. có thể chuyển động chậm dần đều.
A. chuyển động tròn đều.
B. rơi tự do.
C. chuyển động chuyển động nhanh dần đều
D. đứng yên.
A. Khi không có lực tác dụng thì các vật sẽ đứng yên.
B. Vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. ngả người sang bên trái.
B. ngả người về phía sau.
C. đỗ người về phía trước
D. ngả người sang bên phải.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
A. đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
B. đặc trưng cho mức quán tính cửa vật.
C. đặc trưng cho sự nặng hay nhẹ của vật.
D. tùy thuộc vào lượng vật chất chứa trong vật.
A. lực tác dụng lên vật
B. thể tích của vật.
C. mật độ khối lượng vật
D. khối lượng vật.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại.
C. Vật luôn chuyển động theo hướng tác dụng của lực
D. Vận tốc của vật chỉ thay đổi khi có lực tác dụng vào vật.
A. cùng chiều với chuyển động.
B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.
D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
A. trọng lượng.
B. khối lượng.
C. vận tốc.
D. lực
A. chỉ chịu tác dụng của một lực
B. các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau.
C. các lực tác dụng vào vật có độ lớn không đổi.
D. chịu tác dụng của hai lực bằng nhau về độ lớn.
A. vật chỉ chịu tác dụng của lực hút Trái Đất.
B. không có lực tác dụng lên vật.
C. các lực tác dụng lên vật có cường độ quá nhỏ.
D. lực hút của Trái Đất lên vật cân bằng với phản lực của bàn.
A. Khi không có lực tác dụng lên vật, vật không chuyển động.
B. Khi lực tác dụng lên vật đổi chiều thì vận tốc của vật cũng đổi chiều.
C. Lực làm cho vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi vận tốc của vật.
D. Khi lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật luôn tăng dần.
A. Hướng của lực có hướng trùng với hướng của gia tốc mà lực đã truyền cho vật
B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau
C. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất là do các lực tác dụng lên vệ tinh cân bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ lệ nghịch với lực tác dụng vào vật.
B. tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. không phụ thuộc vào khối lượng vật.
D. tỉ lệ thuận với lực tác dụng và với khối lượng của nó.
A. cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. cùng chiều chuyển động.
C. cùng chiều với vectơ gia tốc mà nó gây ra cho vật.
D. trái chiều với vectơ gia tốc mà nó gây ra cho vật.
A. gia tốc a của vật không đổi
B. vận tốc v của vật không đổi.
C. gia tốc của vật có độ lớn thay đổi
D. tính chất chuyển động của vật thay đổi.
A. vận tốc của vật tăng lên 2 lần.
B. vận tốc của vật giảm 2 lần.
C. gia tốc của vật tăng lên 2 lần.
D. gia tốc của vật giảm 2 lần.
A. nhanh dần đều.
B. thẳng đều.
C. chậm dần đều.
D. nhanh dần.
A. nhanh dần.
B. nhanh dần đều.
C. thẳng đều.
D. chậm dần đều.
A. Vật luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó.
B. Gia tốc của vật cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó.
C. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần đều.
D. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều.
A. 16 N.
B. 8 N.
C. 4N.
D. 32 N.
A.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. có phương khác nhau.
D. cùng chiều nhau.
A. là hai lực cân bằng
B. luôn xuất hiện đồng thời.
C. cùng phương.
D. cùng bản chất.
A. là hai lực trực đối.
B. cùng độ lớn.
C. ngược chiều nhau.
D. có thể tác dụng vào cùng một vật.
A. bằng 500 N
B. lớn hơn 500 N.
C. nhỏ hơn 500 N.
D. bằng 250 N.
A. Không đẩy gỉ cả
B. Đẩy xuống
C. Đẩy lên
D. Đẩy sang bên.
A. chân tác dụng vào cơ thể người.
B. cơ thể người tác dụng vào chân
C. bàn chân tác dụng vào mặt đất.
D. mặt đất tác dụng vào bàn chân.
A. người thắng kéo người thua một lực lớn hơn.
B. người thắng kéo người thua một lực bằng với người thua kéo người thắng
C. người thua kéo người thắng một lực bé hơn.
D. người thắng có thể kéo người thua một lực lớn hơn và cũng có thể bé hơn.
A. lực ma sát giữa chân người kéo và mặt sàn khác nhau.
B. người thắng kéo người thua một lực lớn người thưa kéo người thắng
C. người thua kéo người thắng một lực bé hơn
D. lực căng dây hai bên khác nhau.
A. Búa tác dụng lên đinh một lực lớn hơn đinh tác dụng lực lên búa
B. Chỉ có búa tác dụng lực lên đinh.
C. Búa và đinh cùng tác dụng lên nhau hai lực bằng nhau.
D. Đinh cắm sâu vào gỗ vì chỉ có đinh thu được gia tốc.
A. là lực và phản lực
B. Xe đang chuyển động chậm dần.
C. là hai lực cân bằng.
D. Chỉ có lực gây ra gia tốc cho xe.
A. là phản lực của sàn tác dụng lên xe.
B. Xe có thể đang chuyển động chậm dần.
C. không có phản lực
D. Chỉ có lực gây ra gia tốc cho xe.
A. không có phản lực
B. không có phản lực
C. là hai lực trực đối
D. là lực cản chuyển động của xe.
A. Định luật I Niutơn còn gọi là định luật quán tính
B. Định luật I Niutơn chỉ là trường hợp riêng của định luật II Niutơn.
C. Hệ qui chiếu mà trong đó định luật I Niutơn được nghiệm đúng gọ là hệ qui chiếu quán tính
D. Định luật I Niutơn cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật
A. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta có công thức trọng lượng
B. Vật chịu tác dụng của lực luôn chuyển động theo chiều của hợp lực .
C. Khối lượng m càng lớn thì vật càng khó thay đổi vận tốc.
D. Nếu vật là chất điểm thì điều kiện cân bằng của vật là
A. 2 cặp
B. 3 cặp
C. 4 cặp
D. 5 cặp
A.
B.
C.
D. Biểu thức khác A, B, C
A.
B.
C.
D. Biểu thức khác A, B, C
A. Khi bút máy bị tắc mực người ta vẫy mực để mực văng ra.
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ
C. Ôtô đang chuyển động thìtawts máy nó vẫn chạy thêm 1 đoạn nữa rồi mới dừng lại
D. Một người đứng trên xe buýt , xe hãm phanh đột ngột , người có xu hướng nagx về phía trước
A.
B.
C.
D.
A. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
B. Vật lập tức dừng lại
C. Vật chuyển động sang trạng thái chuyển động thẳng đều
D. Vật chuyển động chậm dần trong 1 thời gian sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
A. Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh
B. Khối lượng riêng của vật tùy thuộc và khối lượng vật đó
C. Vật có khối lượng càng lớn thì càng khó thay đổi vận tốc
D. Để đo khối lượng người ta dùng lực kế
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247