A. 8000J
B. 7000J
C. 6000J
D. 5000J
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,04
B. 0,06
C. 0,05
D. 0,03
A. 600kJ
B. 900kJ
C. 800kJ
D. 700kJ
A. 90kJ
B. 100kJ
C. 150kJ
D. 250kJ
A.
B.
C.
D.
A. 3800(J)
B. 2800(J)
C. 4800(J)
D. 6800(J)
A. 1680J
B. 1860J
C. 1670J
D. 1250J
A. 400W
B. 500W
C. 600W
D. 700W
A. – 200 kJ
B. –500kJ
C. –300kJ
D. –100kJ
A. 400 kJ
B. 500kJ
C. 200kJ
D. 300kJ
A. 142,4kW
B. 122,4kW
C. 140,4kW
D. 132,4kW
A. 14000N
B. 8500N
C. 32000N
D. 12000N
A. 140kW
B. 120kW
C. 102kW
D. 104kW
A. 150kW
B. 120kW
C. 102kW
D. 104kW
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xưng của lực(xung lượng)
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. Fvt
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực và vận tốc
C. Năng lượng và khoảng thời gian
D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực
A. 240 J
B. 2400 J
C. 120 J
D. 1200 J
A. 480Hp
B. 2,10Hp
C. l,56Hp
D. 0,643Hp
A. 10J
B. 20J
C.
D.
A. 5W
B. 2W
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1000 N
B. 5000 N
C. 1479 N
D. 500 N
A. 450(J)
B. 600(J)
C. 1800(J)
D. 900(J)
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247