A. 35 nuclôn.
B. 17 nơtron.
C. 35 nơtron.
D. 18 prôtôn.
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật
B. Tổng động năng và nội năng của vật
C. Tổng động năng và thế năng của vật
D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
A. Năng lượng liên kết
B. Số proton
B. Số proton
D. Năng lượng liên kết riêng
A.
B.
C.
D.
A. anpha
B. nơtron
C. prôtôn
D. đơteri
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt hước phản ứng
A. 14
B. 226
C. 138
D. 56
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
A. hệ số nhân nơtron k = 1
B. hệ số nhân nơtron k > 1
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1
A. 2K1 ≥ K2 + K3
B. 2K1 ≤ K2 + K3
C. 2K1 > K2 + K3
D. 2K1 < K2 + K3
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
A.
B.
C.
D.
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
A.
B.
C.
D.
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn động lượng
C. Định luật bảo toàn khối lượng
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. phóng xạ hạt nhân
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. năng lượng liên kết
B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân
D. năng lượng liên kết riêng
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
A. E1 = 2E2 = E3
B. 3E1 = 2E2 = E3
C. E1 < E2 < E3
D. E1 > E2 > E3
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
A. vô hạn
B. 10-10 cm
C. 10-8 cm
D. 10-13 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Tln 2
A. thu năng lượng
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. tỏa năng lượng
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng.
D. khối lượng hạt nhân
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. Chỉ (I).
B. (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
A. số nuclon càng nhỏ
B. số nuclon càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
A. lực tương tác mạnh
B. lực tĩnh điện
C. lực hấp dẫn
D. lực điện từ
A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
A. số nuclôn càng nhỏ
B. số nuclôn càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. 92 prôtôn và 238 nơtron
B. 92 prôtôn và 146 nơtron
C. 238 prôtôn và 146 nơtron
D. 238 prôtôn và 92 nơtron
A. Hạt nhân Y đứng sau hạt nhân X một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân Y có số khối và nguyên tử số:
C. Trong phản ứng có sự biến đổi của một hạt prôtôn:
D. Hạt nhân Y và X là hai hạt nhân đồng vị.
A. Trong phóng xạ β- số nơtron trong hạt nhân mẹ ít hơn so với số nơtron trong hạt nhân con
B. Phóng xạ gamma không làm thay đổi cấu tạo hạt nhân
C. Khi một hạt nhân phân rã phóng xạ thì luôn toả năng lượng
D. Trong phóng xạ β độ hụt khối hạt nhân mẹ nhỏ hơn độ hụt khối hạt nhân con
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó
B. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
D. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn
A.
B.
C.
D.
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
A. và
B.
C.
D.
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1
B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4
D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1
A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ()
A. Tia không phải là sóng điện từ
B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
C. Tia không mang điện
D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X
A. Tia đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau
B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử
C. Tia là dòng hạt mang điện.
D. Tia là sóng điện từ
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
B. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
D. Trong phóng xạ , không có sự biến đổi hạt nhân
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bàn âm
C. Tia ion hóa không khí rất mạnh
D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
A. nơtron.
B. êlectron.
C. pôzitron.
D. prôtôn.
A. số nuclôn
B. số nơtrôn (nơtron)
C. khối lượng
D. số prôtôn
A.
B.
C.
D.
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
A. anpha.
B. nơtron.
B. nơtron.
D. prôtôn.
A. 8 prôtôn và 17 nơtron.
B. 8 nơtron và 17 prôtôn.
C. 8 prôtôn và 9 nơtron
D. 8 nơtron và 9 prôtôn.
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số prôtôn gọi là các đồng vị.
B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10–10m
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu
B. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành
C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành
D. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân
B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron
C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1
D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin
A. là lực tương tác giữa các nuclôn bên trong hạt nhân.
B. có bản chất là lực điện
C. không phụ thuộc vào bản chất của nuclôn trong hạt nhân.
D. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng
B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng
C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247