Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Trắc nghiệm GDCD 12(có đáp án) Công dân với các quyền dân chủ !!

Trắc nghiệm GDCD 12(có đáp án) Công dân với các quyền dân chủ !!

Câu 1 : Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì có quyền tham gia bầu cử?

A. 17 tuổi.

B. 18 tuổi.

C. 19 tuổi.

D. 21 tuổi.

Câu 2 : Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì có quyền tham gia ứng cử?

A. 18 tuổi.

B. 20 tuổi.

C. 21 tuổi.

D. 23 tuổi.

Câu 3 : Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

B. Phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

C. Tông trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.

D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

Câu 6 : Đối với Nhà nước, quyền bầu cử và ứng cử của công dân thể hiện 

A. quyền lợi của Nhà nước.

B. bản chất dân chủ, tiến bộ.

C. quyền lực của Nhà nước.

D. quyền lợi của giai cấp cầm quyền.

Câu 7 : Phương án nào dưới đây là nôi dung nguyên tắc của bầu cử?

A. Phổ thông, có lợi.

B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.

C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.

D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và có lợi.

Câu 8 : Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín là nội dung

A. đặc điểm của bầu cử.

B. nguyên tắc của bầu cử.

C. ý nghĩa của bầu cử

D. các hình thức bầu cử.

Câu 9 : Quyền bầu cử là quyền của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Chính trị.

B. Kinh tế.

C. Văn hóa.

D. Xã hội.

Câu 10 : Ngoài việc tự ứng cử thì quyền ứng cử của công dân còn được thực hiện bằng con đường nào dưới đây?

A. Tự đề cử.

B. Tự bầu cử.

C. Tự tiến cử.

D. Được đề cử.

Câu 11 : Công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào dưới đây là đúng pháp luật?

A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.

B. Nhờ người khác bỏ phiếu.

C. Nhờ những người trong tổ bầu cử bỏ phiếu.

D. Nhờ người khác viết phiếu rồi tự mình bỏ phiếu.

Câu 13 : Phương án nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền bầu cử ứng cử của công dân.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 14 : Trong các nguyên tắc bầu cử, không có nguyên tắc nào sau đây?

A. Phổ thông.

B. Bình đằng.

C. Gián tiếp.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 15 : Quyền bầu cử là quyền của chủ thể nào dưới đây?

A. Cán bộ.

B. Cán bộ, công chức.

C. Công dân đủ 18 tuổi.

D. Công dân đủ 21 tuổi.

Câu 16 : Quyền ứng cử là quyền của chủ thể nào dưới đây?

A. Mọi công dân.

B. Cán bộ, công chức.

C. Công dân đủ 18 tuổi.

D. Công dân đủ 21 tuổi.

Câu 17 : Thực hiện quyền ứng cử là thực thi hình thức dân chủ

A. trực tiếp.

B. gián tiếp.

C. xã hội.

D. tự nguyện.

Câu 18 : Pháp luật quy định về điều kiện tự ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp là mọi công dân

A. đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật.

B. đủ 18 tuổi, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.

C. đủ 21 tuổi, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.

D. đủ 21 tuổi, có năng lực và không vi phạm luật.

Câu 19 : Việc quy định mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử?

A. Phổ thông.

B. Trực tiếp.

C. Bỏ phiếu kín.

D. Bình đẳng.

Câu 22 : Phương án nào dưới đây đúng nhất về quyền bầu cử, ứng cử?

A. Là cơ sở để hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước.

B. Không cần bầu cử, ứng cử để xây dựng cơ quan quyền lực nhà nước.

C. Người tàn tật thì không có quyền bầu cử, ứng cử.

D. Người dân tộc thiểu số không được tự ứng cử.

Câu 24 : Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng những cách nào dưới đây?

A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.

B. Vận động người khác giới thiệu mình.

C. Giới thiệu về mình với Tổ bầu cử.

D. Tự tuyên truyền mình trên phương tiện thông tin đại chúng.

Câu 28 : Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử chính là bảo đảm

A. thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.

C. thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.

D. quyền tự do, dân chủ của công dân.

Câu 29 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí - chính trị quan trọng để

A. thực hiện cơ chế “dân biết, dân làm, dân kiểm tra.

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước.

Câu 30 : Phương án nào sau đây không phải là nguyên tắc bầu cử?

A. Phổ thông.

B. Trực tiếp.

C. Công khai.

D. Bình đẳng.

Câu 33 : Mẹ nhờ em đi bỏ phiếu bầu cử thay. Em thấy việc làm của mẹ mình vi phạm quyền nào sau đây của công dân?

A. Quyền ứng cử.

B. Quyền bầu cử.

C. Quyền tham gia vài quản lí xã hội.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 34 : Nhân viên Tổ bầu cử gợi ý bỏ phiếu cho người này, gạch tên người kia là vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bầu cử.

B. Quyền ứng cử.

C. Quyền bình đẳng.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 35 : Những người thuộc trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Đang điều trị ở bệnh viện.

B. Đang thi hành án phạt tù.

C. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.

D. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

Câu 36 : Chủ thể trong trường hợp nào sau đây không được bầu cử?

A. Người đang bị tam giam hình sự.

B. Người đang nằm bệnh viện.

C. Người không biết chữ.

D. Người không có hộ khẩu tại nơi bầu cử.

Câu 37 : Lá phiếu của Chủ tịch nước so với lá phiếu của nông dân có giá trị 

A. cao hơn.

B. thấp hơn.

C. cao hơn rất nhiều.

D. như nhau.

Câu 40 : Chủ thể nào dưới đây được quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?

A. Mọi công dân.

B. Cán bộ, công chức.

C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.

D. Đại biểu Quốc hội.

Câu 41 : Một trong các nội dung của quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là

A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.

B. xây dựng các công ước quốc tế.

C. phê phán cơ quan nhà nước trên facebook.

D. giữ gìn an ninh trật tự xã hội.

Câu 42 : Phương án nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 44 : Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

B. Dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch.

C. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.

D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.

Câu 45 : Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội có nghĩa là

A. công dân được tham gia thảo luận những công việc chung của đất nước.

B. công dân trực tiếp quyết định những công việc chung của đất nước.

C. chỉ có cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận những vấn đề chung của đất nước.

D. mọi công dân đều có quyền quyết định mọi vấn đề chung của đất nước.

Câu 46 : Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội thông qua việc làm nào dưới đây?

A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.

B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.

C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước trưng cầu ý dân.

D. Viết bài đăng báo, quảng bá cho du lịch ở địa phương.

Câu 47 : Việc làm nào sau đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?

A. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước trưng cầu ý dân.

B. Tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.

C. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất đai của xã.

D. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.

Câu 48 : Công dân tham gia đóng góp ý kiến cho Dự thảo Hiến pháp là thực hiện quyền nào dưới đây?

A. Kiểm tra, giám sát.

B. Bình đẳng.

C. Khiếu nại, tố cáo.

D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 49 : Theo pháp lệnh dân chủ ở cơ sở thì những việc phải được thông báo để nhân dân biết và thực hiện là

A. xây dựng cơ sở hạ tầng.

B. đường lối, chủ trương chính sách.

C. xây dựng hương ước.

D. kiểm tra đạo đức của cán bộ xã.

Câu 50 : Theo pháp lệnh dân chủ ở cơ sở thì những việc dân bàn và quyết định trực tiếp là

A. xây dựng chiến lược phát triển kinh tế.

B. xây dựng quy ước hương ước.

C. xét xử lưu động của Tòa án.

D. đạo đức của cán bộ xã.

Câu 51 : Theo pháp lệnh dân chủ ở cơ sở thì những việc dân thảo luận góp ý trước khi chính quyền xã quyết định là

A. dự thảo quy hoạch phát triển kinh tế.

B. xây dựng quy ước hương ước.

C. xây dựng các công trình phúc lợi.

D. kiểm tra việc sử dụng các loại phí.

Câu 52 : Theo pháp lệnh dân chủ ở cơ sở thì những việc dân ở xã được giám sát, kiểm tra là

A. đề án định canh định cư.

B. đường lối chủ trương chính sách.

C. xây dựng các công trình phúc lợi.

D. kiểm tra việc sử dụng các loại quỹ, phí.

Câu 53 : Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào dưới đây?

A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.

B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

C. Trực tiếp, thằng thắn, thực tế.

D. Dân là trên hết.

Câu 54 : Khằng định nào dưới đây không đúng về quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?

A. Phát huy sức mạnh của toàn dân.

B. Bảo đảm quyền dân chủ của mỗi công dân.

C. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ các cấp.

D. Hạn chế những vấn đề tiêu cực của xã hội.

Câu 55 : Biểu hiện nào dưới đây là vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?

A. Chính quyền xã giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân nhưng thiếu công khai.

B. Chính quyền xã quyết định đề án định canh, định cư mặc dù có một số ý kiến của nhân dân không nhất trí.

C. Chính quyền xã công khai các khoản chi tiêu của địa  phương.

D. Chính quyền xã triển khai các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước cho dân biết.

Câu 56 : Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng thuộc nội dung quyền dân chủ nào sau đây?

A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

B. Quyền bầu cử và ứng cử.

C. Quyền khiếu nại và tố cáo.

D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại và điện tín.

Câu 57 : Công dân thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội là thể hiện nội dung của quyền nào sau đây?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền về đời sống xã hội.

Câu 58 : Công dân kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước là thể hiện nội dung của quyền nào sau đây?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền về đời sống xã hội.

Câu 59 : Công dân kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội là thể hiện nội dung của quyền nào sau đây?

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền về đời sống xã hội.

Câu 60 : Công dân tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên quan đến quyền và lợi ích cơ bản của mọi công dân là thể hiện nội dung của quyền nào sau đây? 

A. Quyền tự do phát biểu.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền về đời sống xã hội.

Câu 61 : Công dân đóng góp ý kiến, phản ánh kịp thời với Nhà nước về những vướng mắc, bất cập, không phù hợp của chính sách, pháp luật để Nhà nước sửa đổi, hoàn thiện hội là thể hiện nội dung của quyền nào sau đây?

A. Quyền tự do xây dựng pháp luật.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền về đời sống xã hội.

Câu 62 : Công dân thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thể hiện nội dung của quyền nào sau đây?

A. Quyền trưng cầu ý dân.

B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền về đời sống xã hội.

Câu 63 : Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của chủ thể nào dưới đây?

A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. Công dân đủ từ 20 tuổi trở lên.

C. Cán bộ công chức nhà nước.

D. Của mọi công dân.

Câu 64 : Ở phạm vi cơ sở, dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã, phường là

A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

C. những việc dân được tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.

D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra, chỉ đạo.

Câu 65 : Theo quy định của pháp luật nước ta, người có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là

A. công dân đủ 21 tuổi trở lên.

B. cán bộ, công chức nhà nước.

C. tất cả mọi công dân.

D. người đứng đầu các cơ quan trong nhà nước.

Câu 67 : Trước khi công bố phương án thi năm 2018. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã lấy ý kiến của nhân dân trong cả nước. Điều đó thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Xây dựng xã hội học tập.

B. Tham gia quản lí nhà nước, xã hội.

C. Quyết định của mọi người.

D. Xây dựng nhà nước pháp quyền.

Câu 68 : Trong quá trình thực hiện pháp luật, nhân dân có quyền và trách nhiệm đóng góp ý kiến, phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập, là một nội dung thuộc

A. ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

B. nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 69 : Quyền kiến nghị của công dân là một nội dung thuộc

A. ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

B. nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 70 : Anh A đóng góp ý kiến xây dựng quy ước, hương ước cho thôn của mình là thể hiện quyền dân chủ nào sau đây?

A. Quyền bầu cử và quyền ứng cử.

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo.

D. Quyền tự do lập hội và tự do hội họp.

Câu 73 : Hằng năm, một số luật được bổ sung và thay đổi cho phù hợp với thực tế, khi đó chủ thể nào có quyền tham gia đóng góp?

A. Người có thẩm quyền.

B. Công dân có trình độ cao.

C. Mọi công dân.

D. Quốc hội.

Câu 74 : Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý. Như vậy, công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới dây?

A. Quyền ứng cử.

B. Quyền đóng góp ý kiến.

C. Quyền kiểm tra, giám sát.

D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 75 : Anh D bày tỏ ý kiến của mình về vấn đề phát triển kinh tế của nơi mình đang sinh sống trong một cuộc hợp Hội đồng nhân dân. Như vậy anh A đã thực hiện

A. nghĩa vụ xây dựng và bảo vệ đất nước.

B. quyền tự do ngôn luận.

C. quyền tự do báo chí.

D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 77 : Hiến pháp năm 2013 quy định, chủ thể nào có thể thực hiện quyền khiếu nại?

A. Cá nhân.

B. Tổ chức.

C. Cán bộ công chức.

D. Cá nhân, cơ quan, tổ chức.

Câu 78 : Mục đích của quyền khiếu nại nhằm

A. chia sẻ thiệt hại của người khiếu nại.

B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.

C. phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật.

D. ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 79 : Công dân thực hiện quyền tố cáo là hình thức dân chủ nào dưới đây?

A. Dân chủ trực tiếp.

B. Dân chủ gián tiếp.

C. Dân chủ đại diện.

D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 80 : Quy định pháp luật về khiếu nại là cơ sở pháp lí để công dân thực hiện quyền

A. dân chủ trực tiếp.

B. dân chủ gián tiếp.

C. dân chủ đại diện.

D. dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 81 : Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong

A. luật lao động.

B. Nghị quyết Quốc hội.

C. Hiến pháp.

D. luật Hình sự.

Câu 84 : Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức cá nhân bị xâm phạm là mục đích của 

A. tố cáo.

B. đền bù thiệt hại.

C.Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức cá nhân bị xâm phạm là mục đích của 

D. chấp hành án.

Câu 86 : Phương án nào dưới đây là mục đích của khiếu nại?

A. Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định, hành vi hành chính.

B. Báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật.

C. Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.

D. Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.

Câu 87 : Mục đích của tố cáo là

A. phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.

B. đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định, hành vi hành chính.

C. báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật.

D. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.

Câu 88 : Chủ thể nào dưới đây có quyền khiếu nại?

A. Chỉ tổ chức.

B. Chỉ cá nhân.

C. Cơ quan, tổ chức và cá nhân.

D. Chỉ những người trên 18 tuổi.

Câu 89 : Chủ thể nào dưới đây có quyền tố cáo?

A. Chỉ tổ chức.

B. Chỉ cá nhân.

C. Cơ quan, tổ chức và cá nhân.

D. Chỉ những người trên 18 tuổi.

Câu 92 : Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc

A. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.

B. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.

C. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.

D. cách thức khiếu nại, tố cáo.

Câu 93 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân?

A. Công ty tư nhân có quyền khiếu nại.

B. Công ty tư nhân không có quyền khiếu nại.

C. Người tàn tật không có quyền khiếu nại.

D. Người không biết chữ không có quyền khiếu nại.

Câu 94 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân?

A. Cá nhân có quyền khiếu nại.

B. Tổ chức chính trị xã hội có quyền khiếu nại.

C. Người tàn tật không có quyền khiếu nại.

D. Người bị xử phạt hành chính có quyền khiếu nại.

Câu 96 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân?

A. Người tố cáo có quyền nhờ luật sư.

B. Người tố cáo không có quyền nhờ luật sư.

C. Người tố cáo dưới 18 tuổi được nhờ luật sư.

D. Người nghèo được nhờ luật sư.

Câu 101 : Khi nhận được quyết định kỷ luật do Phó Hiệu trưởng trường kí mà em cho là không đúng, em sẽ gửi đơn khiếu nại đến chủ thể nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Hiệu trưởng nhà trường.

B. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

D. Tòa án nhân dân.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247