Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án !!

191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án !!

Câu 2 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μmλ2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện

C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện

D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

Câu 4 : Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang điện ngoài

C. tán sắc ánh sáng

D. phát quang của chất rắn

Câu 8 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn

B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất kh

C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại

D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện mô

Câu 11 : Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?

A. Chùm sáng là một chùm hạt proton

B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ bằng tốc độ ánh sáng

D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một photon

Câu 12 : Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng

A. không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

B. thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

C. thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền

D. chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không

Câu 13 : Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

A. Hiện tượng quang điện

B. Hiện tượng nhiễu xạ

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Hiện tượng giao thoa

Câu 14 : Sóng điện từ nào sau đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất

A. Tia hồng ngoại

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 15 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào

B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao

D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 17 : Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây

A. Quỹ đạo P

B. Quỹ đạo N

C. Quỹ đạo L

D. Quỹ đạo K

Câu 18 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào

B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. electron hấp thụ phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao

D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 19 : Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là

A. hiện tượng phát ra quang phổ vạch

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng

C. hiện tượng quang điện

D. hiện tượng quang phát quang

Câu 20 : Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi tấm kẽm cô lập về điện được chiếu bởi ánh sáng thích hợp phụ thuộc vào

A. Cường độ của chùm sáng kích thích

B. Thời gian chiếu sáng kích thích

C. Diện tích chiếu sáng

D. Bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 21 : Theo mẫu nguyên tử của Bo thì ở trạng thái cơ bản

A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng

B. nguyên tử kém bền vững nhất

C. các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất

D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất

Câu 22 : Một quang điện trở được nối với một hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ của ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào

A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi

B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng

C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng

D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang ?

A. sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí

B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn

C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 25 : Khi nói về ứng dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là

A. Tia X dùng làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm

B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm

C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương

D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể

Câu 27 : Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng:

A. Tần số

B. Bước sóng

C. Năng lượng

D. Vận tốc

Câu 28 : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về

A. Quỹ đạo K

B. Quỹ đạo L

C. Quỹ đạo M

D. Quỹ đạo O

Câu 29 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:

A. hiện tượng quang – phát quang

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

D. hiện tượng quang điện ngoài

Câu 30 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ 

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

Câu 32 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. quang điện trong

B. huỳnh quang

C. quang – phát quang

D. tán sắc ánh sáng

Câu 33 : Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng

A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không

C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào

D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

Câu 37 : Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ

Câu 38 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. Giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

B. Phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

C. Giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D. Phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

Câu 39 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng

A. Quang điện trong

B. giao thoa ánh sáng

C. quang điện ngoài

D. tán sắc ánh sáng

Câu 40 : Hiện tượng quang điện là:

A. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng

B. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng

C. Hiện tượng tia catot làm phát quang một số chất

D. Hiện tượng phát xạ tia catot trong ống phát tia catot

Câu 42 : Trong các cách viết công thức lực hướng tâm dưới đây, cách viết nào đúng?

A. Fht=mω2r.

B. Fht=mr2v.

C. Fht=mωr2.

D. Fht=mωr.

Câu 43 : Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên

B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng

C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau

D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không

Câu 44 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Quang – phát quang

B. Quang điện trong

C. Huỳnh quang

D. Tán sắc ánh sáng

Câu 45 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện đối vớ với canxi (có giới hạn quang điện f0=0,667.1015Hz)?

A. 108 photon của bước sóng 400nm (màu tím)

B. 105 photon của bước sóng 2nm (tia X)

C. 106 photon của bước sóng 5μm (tia hồng ngoại)

D. 102 photon của bước sóng 1pm (tia γ

Câu 46 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về proton?

A. Photon mang năng lượng

B. Photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng

C. Photon mang điện tích dương

D. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên

Câu 49 : Theo thuyết photon của Anh-xtanh thì:

A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng

B. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi càng xa nguồn

C. Nguồn phát ra số photon càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ

D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chùm phát ra một photon

Câu 50 : Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây đúng?

A. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi lên kết để trở thành electron dẫn rất lớn

B. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn

C. Các electron trong bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp

D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quan điện quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài

Câu 53 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị lớn nhất

B. Có giá trị rất nhỏ

C. Có giá trị không đổi

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 55 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau

B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa

C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108m/s.

Câu 56 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. Quang điện trong

B. Quang – phát quang

C. Tán sắc ánh sáng

D. Huỳnh quang

Câu 57 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:

A. Sự giải phóng electron liên kết

B. Sự phát ra một photon khác

C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

D. Sự giải phóng một electron tự do

Câu 58 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?

A. Mỗi photon có một năng lượng xác định

B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ

C. Năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. Photon chỉ tồn tại trạng thái chuyển động

Câu 61 : Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt đọ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ

A. Liên tục

B. Vách phát xạ

C. Hấp thụ vạch

D. Hấp thụ đám

Câu 62 : Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng tím

B. ánh sáng lục

C. ánh sáng vàng

D. ánh sáng đỏ

Câu 64 : Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. Hai quang phổ vạch không giống nhau

B. Hai quang phổ vạch giống nhau

C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau

D. Hai quang phổ liên tục giống nhau

Câu 66 : Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. Phẫu thuật mạch máu

B. Chữa một số bệnh ngoài da

C. Phẫu thuật mắt

D. Chiếu điện, chụp điện

Câu 68 : Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

Câu 69 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học

Câu 70 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rcm−ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen

D. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 71 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

A. Tia tử ngoại, tia γ, tia X. Tia hồng ngoại

B. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

C. Tia X, tia γ tia tử ngoại, tia hồng ngoại

D. Tia γ tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại

Câu 73 : Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên

B. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên

C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên

D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống

Câu 74 : Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:

A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại

B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh

C. Tác dụng nhiệt

D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ

Câu 75 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F 

A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn

Câu 77 : Chọn phát biểu sai?

A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần

C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường

Câu 78 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ

B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau

C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa

D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu

Câu 79 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì

A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau

B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau

D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn

Câu 80 : Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?

A. Chất lỏng

B. Chất khí có áp suất cao

C. Chất khí có áp suất thấp

D. Chất rắn 

Câu 81 : Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây”

A. Có tác dụng nhiệt

B. Hủy diệt tế bào

C. Làm ion hóa không khí

D. Có khả năng đâm xuyên

Câu 82 : Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là

A. Quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch hấp thụ

C. Quang phổ vạch phát xạ

D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô

Câu 83 : Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:

A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm)

B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét

C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ

D. Đơn sắc, có màu tím sẫm

Câu 84 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

C. Chiếu điện, chụp điện

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 85 : Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 86 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. Là sóng siêu âm

B. Là sóng dọc

C. Có tính chất hạt

D. Có tính chất sóng

Câu 87 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn

B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau

Câu 88 : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

B. đo bước sóng các vạch phổ

C. tiến hành các phép phân tích quang phổ

D. quan sát và chụp quang phổ của các vật

Câu 89 : Tia hồng ngoại và tia Ronghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

B. có khả năng đâm xuyên khác nhau

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đề

D. chúng giống nhau trong từ trường đều

Câu 90 : Tia hồng ngoại được dùng:

A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm

Câu 91 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì

A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp

D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ

Câu 93 : Chọn phát biểu sai?

A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tác hoạt động dựa trên hiện tượng tán sác ánh sáng

B. Máy quang phổ đùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau

C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ

D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ổống chuẩn trực chiếu đến

Câu 94 : Sự phát sáng của đom đóm thuộc loại:

A. Điện phát quang

B. Hóa phát quang 

C. Quang phát quang 

D. Phát quang catot 

Câu 95 : Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?

A. Lò sưởi điện

B. Lò vi sóng

C. Hồ quang điện

D. Màn hình vô tuyến điện

Câu 96 : Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn Em thì

A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn

B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn

C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn 

D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn 

Câu 97 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 98 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?

A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc

C. Sự phát sáng của đèn LED

D. Sự phát sáng của con đom đóm

Câu 99 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích

B. chỉ là trạng thái cơ bản

C. chỉ là trạng thái kích thích

D. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển độn

Câu 100 : Pin quang điện biến đổi trực tiếp

A. nhiệt năng thành điện năng

B. quang năng thành điện năng

C. cơ năng thành điện năng

D. hóa năng thành điện năng

Câu 104 : Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? 

A. Quang điện ngoài

B. Lân quang

C. Quang điện trong

D. Huỳnh quang

Câu 105 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto 

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

Câu 106 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n

C. hiệu suất lớn

D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng

Câu 108 : Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

A. tế bào quang điện và quang điện trở

B. pin quang điện và tế bào quang điện

C. pin quang điện và quang điện trở

D. tế bào quang điện và ống tia X

Câu 111 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

A. kim loại

B. chất điện môi

C. chất bán dẫn

D. chất điện phân

Câu 115 : Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ bién nhờ hiệu suất phát quang cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang

B. hóa – phát quang

C. quang - phát quang

D. nhiệt – phát quang

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?

A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng

C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt

D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng

Câu 123 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện

B. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại

C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện

D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 124 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôton?

A. Phôton mang năng lượng

B. Phôton chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ của ánh sáng

C. Phôton mang điện tích dương

D. Phôton không tồn tại ở trạng thái đứng yên

Câu 125 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. quang điện trong

C. phát xạ nhiệt electron

D. quang – phát quang

Câu 126 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào

A. bản chất của kim loại

B. tần số của chùm sáng kích thích

C. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích

D. cường độ của chùm sáng kích thích

Câu 127 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C. Một trong các ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn

Câu 128 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ

B. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau

C. Năng lượng của photon giảm khi đi từ không khí vào nước

D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

Câu 129 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng ion hóa

B. Hiện tượng quang điện trong

C. Hiện tượng quang điện ngoà

D. Hiện tượng phản quang

Câu 131 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng

A. quang dẫn

B. phát quang của các chất rắn

C. phát xạ nhiệt electron

D. quang điện ngoài

Câu 132 : Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng

A. Hiện tượng quang điện

B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

C. Hiện tượng quang phát quang

D. Hiện tượng phát xạ tia Rơn-ghen

Câu 133 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng

C. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau

Câu 134 : Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. quang dẫn

D. quang-phát quang

Câu 135 : Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến

D. điện tích âm

Câu 136 : Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

Câu 137 : Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ

Câu 138 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc

B. kim loại kẽm

C. kim loại xesi

D. kim loại đồng

Câu 140 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76μm

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại

C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

Câu 141 : Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng

B. Chất rắn

C. Chất khí ở áp suất lớn

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 142 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

Câu 143 : Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại 

B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy

C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại

D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại 

Câu 144 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng

Câu 145 : Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

Câu 146 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. quang điện trong

C. phát xạ nhiệt êlectron

D. quang – phát quang

Câu 147 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện

Câu 148 : Quang phổ liên tục 

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

Câu 149 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 150 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím

Câu 152 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây? 

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

C. Chiếu điện, chụp điện

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 153 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy

D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

Câu 154 : Trong các loại tia: Rơn–ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia tử ngoại

B. tia hồng ngoại

C. tia Rơn–ghen

D. tia đơn sắc màu lục

Câu 157 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 158 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại

B. tia tử ngoại

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen

Câu 159 : Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 160 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 162 : Chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ ...

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch

B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

Câu 163 : Tia X...

A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường

B. cùng bản chất với sóng âm

C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại

D. cùng bản chất với tia tử ngoại

Câu 164 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf

B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng

C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn

D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên

Câu 165 : Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?

A. ánh sáng nhìn thấy

B. Tia tử ngoại

C. Tia X

D. Tia hồng ngoại

Câu 166 : Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.

A. Cao hơn nhiệt độ môi trường

B. Trên 00C

C. Trên 1000C

D. Trên 00K

Câu 167 : Sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn thì

A. Cả hai trường hợp sự phát quang đều là sự huỳnh quang

B. Cả hai trường hợp sự phát quang đều là sự lân quang

C. Sự phát quang của chất rắn là lân quang, của chất lỏng là huỳnh quang

D. Sự phát quang của chất rắn là huỳnh quang, của chất lỏng là lân quang

Câu 168 : Chiếu ánh có tần số f vào một tấm kim loại sao cho phôtôn có năng lượng đúng bằng công thoát êlectron ra khỏi kim loại. Phôtôn có khả năng giải phóng.

A. Các êlectron tự do nằm sâu trong tấm kim loại

B. Các êlectron liên kết với các nút mạng trong tấm kim loại

C. Các êlectron tự do nằm ngay trên bề mặt tấm kim loại

D. Các êlectron tự do nằm sâu trong tấm kim loại và các êlectron liên kết với các nút mạng

Câu 169 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A.Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng

B.Giảm điện trở của của chất bán dẫn khi nó bị chiếu sáng

C.Thay đổi màu sắc của một chất khi bị chiếu sáng

D.Truyền dẫn ánh sáng bằng sợi cáp quang

Câu 170 : Trong trường hợp nào dưới đây có hiện tượng quang – phát quang? 

A. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường

B. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ

C. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ các đầu cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ôtô chiếu vào

D. Ta nhìn thấy màu xanh của biển quảng cáo lúc ban ngày

Câu 171 : Chọn câu sai nhất. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia α và tia β

B. Tia γ và tia β

C. Tia γ và tia X

D. tia β và tia X

Câu 172 : Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. “Theo thuyết lượng tử. Những nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định … ánh sáng”.

A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng

B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số

C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng

D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số

Câu 173 : Quang trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

A. Hiện tượng quang điện ngoài

B. Hiện tượng nhiệt điện

C. Hiện tượng quang điện trong 

D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ 

Câu 174 : Cho một tấm kim loại cô lập về điện trong chân không và đang tích điện âm. Chiếu liên tục một chùng sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại trong một thời gian rất dài, khi đó nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Tấm kim loại mất dần điện tích âm cho tới khi trung hòa về điện thì dừng lại

B. Tấm kim loại mất dần điện tích âm sau đó chuyển qua tích điện dương và điện tích tăng dần theo thời gian

C. Tấm kim loại bị nóng lên nhưng điện tích của tấm kim loại không thay đổi theo thời gian

D. Điện tích tấm kim loại sẽ chuyển dần từ âm sang dương và dừng lại sau khi đạt giá trị cực đại

Câu 175 : Trong công nghiệp cơ khí, người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại, ứng dụng đó dựa trên tính chất nào sau đây của tia tử ngoại ?

A. Tác dụng lên phim ảnh

B. Làm ion hóa chất khí

C. Kích thích phát quang một số chất

D. Tác dụng tiêu diệt tế bào sống

Câu 176 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây 

A. Cường độ lớn

B. Độ đơn sắc cao

C. Luôn có công suất lớn

D. Độ định hướng cao

Câu 177 : Chọn phát biểu đúng

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt

B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất són

C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt

Câu 178 : Các tia không bị lệch trong điện trường là

A. Tia α và tia β.

B. Tia γ và tia β.

C. Tia γ và tia X.

D. Tia α, tia γ và tia β.

Câu 179 : Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c=3.108m/s

C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf

Câu 180 : Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải.

A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao

B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng

C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp

D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng

Câu 182 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu

A. bức xạ có nhiệt độ lớn

B. bức xạ có cường độ lớn

C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy

D. bức xạ có bước sóng thích hợp

Câu 183 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là quang – phát quang?

A. Màn hình tivi sáng

B. Đèn ống sáng

C. Đom đóm nhấp nháy

D. Than đang cháy hồng

Câu 184 : Một tấm nhôm ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là λ0=360nm, sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ=300nm chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3 , chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng

A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm

B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm

C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra

D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa

Câu 185 : Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt 

B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra 

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng

D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối

Câu 186 : Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện

C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện

D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

Câu 187 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật

Câu 191 : Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất rắn

B. Chất lỏng

C. Chất khí ở áp suất lớn

D. Chất khí ở áp suất thấp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247