A. Chỉ có bức xạ có bước sóng là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. tán sắc ánh sáng
D. phát quang của chất rắn
A. tử ngoại
B. ánh sáng tím
C. hồng ngoại
D. ánh sáng màu lam
A. quỹ đạo dừng L
B. quỹ đạo dừng M
C. quỹ đạo dừng N
D. quỹ đạo dừng Q
A.
B.
C.
D.
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất kh
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện mô
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chùm sáng là một chùm hạt proton
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một photon
A. không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền
D. chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng nhiễu xạ
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng giao thoa
A. Tia hồng ngoại
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia X
D. Tia tử ngoại
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
C. electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
A. 1
B. 3
C. 4
D. 9
A. Quỹ đạo P
B. Quỹ đạo N
C. Quỹ đạo L
D. Quỹ đạo K
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
C. electron hấp thụ phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
A. hiện tượng phát ra quang phổ vạch
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng quang phát quang
A. Cường độ của chùm sáng kích thích
B. Thời gian chiếu sáng kích thích
C. Diện tích chiếu sáng
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích
A. nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng
B. nguyên tử kém bền vững nhất
C. các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất
D. nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất
A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi
B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng
C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng
D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới
A. sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
A. Tia X dùng làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm
B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm
C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể
A.
B.
C.
D.
A. Tần số
B. Bước sóng
C. Năng lượng
D. Vận tốc
A. Quỹ đạo K
B. Quỹ đạo L
C. Quỹ đạo M
D. Quỹ đạo O
A. hiện tượng quang – phát quang
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. hiện tượng quang điện ngoài
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
A. quang điện trong
B. huỳnh quang
C. quang – phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không
C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào
D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
A.
B.
C.
D.
A. Tán xạ
B. Quang điện
C. Giao thoa
D. Phát quang
A. Ánh sáng tím
B. Hồng ngoại
C. Rơnghen
D. Tử ngoại
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
A. Giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. Phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. Giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. Phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
A. Quang điện trong
B. giao thoa ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng
A. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng
B. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
C. Hiện tượng tia catot làm phát quang một số chất
D. Hiện tượng phát xạ tia catot trong ống phát tia catot
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc m/s dọc theo các tia sáng
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không
A. Quang – phát quang
B. Quang điện trong
C. Huỳnh quang
D. Tán sắc ánh sáng
A. photon của bước sóng 400nm (màu tím)
B. photon của bước sóng 2nm (tia X)
C. photon của bước sóng (tia hồng ngoại)
D. photon của bước sóng 1pm (tia )
A. Photon mang năng lượng
B. Photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng
C. Photon mang điện tích dương
D. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên
A.
B.
C.
D.
A. proton
B. nuclon
C. electron
D. photon
A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
B. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi càng xa nguồn
C. Nguồn phát ra số photon càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chùm phát ra một photon
A. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi lên kết để trở thành electron dẫn rất lớn
B. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn
C. Các electron trong bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quan điện quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài
A.
B.
C.
D.
A. Lục
B. Cam
C. Đỏ
D. Tím
A. Có giá trị lớn nhất
B. Có giá trị rất nhỏ
C. Có giá trị không đổi
D. Có giá trị thay đổi được
A.
B.
C.
D.
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa
C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ
A. Quang điện trong
B. Quang – phát quang
C. Tán sắc ánh sáng
D. Huỳnh quang
A. Sự giải phóng electron liên kết
B. Sự phát ra một photon khác
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
D. Sự giải phóng một electron tự do
A. Mỗi photon có một năng lượng xác định
B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
C. Năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Photon chỉ tồn tại trạng thái chuyển động
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
A. Liên tục
B. Vách phát xạ
C. Hấp thụ vạch
D. Hấp thụ đám
A. ánh sáng tím
B. ánh sáng lục
C. ánh sáng vàng
D. ánh sáng đỏ
A. notron
B. phôtôn
C. prôtôn
D. êlectron
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau
B. Hai quang phổ vạch giống nhau
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau
A. 480nm
B. 540nm
C. 650nm
D. 450nm
A. Phẫu thuật mạch máu
B. Chữa một số bệnh ngoài da
C. Phẫu thuật mắt
D. Chiếu điện, chụp điện
A. điện - phát quang
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang
D. quang - phát quang
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rcm−ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen
D. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
A. Tia tử ngoại, tia , tia X. Tia hồng ngoại
B. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. Tia X, tia tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. Tia tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
A.
B.
C.
D.
A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên
B. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh
C. Tác dụng nhiệt
D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ
A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn
A. điện năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. hóa năng
A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
C. Tia X do các vật bị nung nóng trên phát ra
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường
A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ
B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau
C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa
D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu
A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau
B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau
D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn
A. Chất lỏng
B. Chất khí có áp suất cao
C. Chất khí có áp suất thấp
D. Chất rắn
A. Có tác dụng nhiệt
B. Hủy diệt tế bào
C. Làm ion hóa không khí
D. Có khả năng đâm xuyên
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ vạch phát xạ
D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô
A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm)
B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét
C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ
D. Đơn sắc, có màu tím sẫm
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Sấy khô, sưởi ấm
A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
A. Là sóng siêu âm
B. Là sóng dọc
C. Có tính chất hạt
D. Có tính chất sóng
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau
A. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
B. đo bước sóng các vạch phổ
C. tiến hành các phép phân tích quang phổ
D. quan sát và chụp quang phổ của các vật
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đề
D. chúng giống nhau trong từ trường đều
A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp
D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ
A.
B.
C.
D.
A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tác hoạt động dựa trên hiện tượng tán sác ánh sáng
B. Máy quang phổ đùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ổống chuẩn trực chiếu đến
A. Điện phát quang
B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang
D. Phát quang catot
A. Lò sưởi điện
B. Lò vi sóng
C. Hồ quang điện
D. Màn hình vô tuyến điện
A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
A. quang điện trong
B. quang phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. tán sắc ánh sáng
A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc
C. Sự phát sáng của đèn LED
D. Sự phát sáng của con đom đóm
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích
B. chỉ là trạng thái cơ bản
C. chỉ là trạng thái kích thích
D. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển độn
A. nhiệt năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng
C. cơ năng thành điện năng
D. hóa năng thành điện năng
A. quang − phát quang
B. quang điện trong
C. quang điện ngoài
D. hóa − phát quang
A. Heli, quang phổ hấp thụ
B. Hidro, quang phổ hấp thụ
C. Heli, quang phổ vạch phát xạ
D. Hidro, quang phổ vạch phát xạ
A. Quang điện ngoài
B. Lân quang
C. Quang điện trong
D. Huỳnh quang
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V
B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n
C. hiệu suất lớn
D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng
A. tăng lên
B. giảm đi
C. không đổi
D. có thể tăng, có thể giảm
A. tế bào quang điện và quang điện trở
B. pin quang điện và tế bào quang điện
C. pin quang điện và quang điện trở
D. tế bào quang điện và ống tia X
A. giảm 8 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. 0,32 μm
B. 0,36 μm
C. 0,41 μm
D. 0,25 μm
A. kim loại
B. chất điện môi
C. chất bán dẫn
D. chất điện phân
A.
B.
C.
D.
A. điện - phát quang
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang
D. quang - phát quang
A. điện - phát quang
B. hóa – phát quang
C. quang - phát quang
D. nhiệt – phát quang
A.
B. E = mc
C.
D.
A. prôtôn
B. phôtôn
C. electron
D. nơtron
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng
A. tăng 16 lần
B. giảm 16 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
A. ε > A
B. ε < A
C. ε = A
D. ε ≤ A
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện
B. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện
D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
A. Phôton mang năng lượng
B. Phôton chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ của ánh sáng
C. Phôton mang điện tích dương
D. Phôton không tồn tại ở trạng thái đứng yên
A. cảm ứng điện từ
B. quang điện trong
C. phát xạ nhiệt electron
D. quang – phát quang
A. bản chất của kim loại
B. tần số của chùm sáng kích thích
C. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích
D. cường độ của chùm sáng kích thích
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
C. Một trong các ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn
A. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ
B. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau
C. Năng lượng của photon giảm khi đi từ không khí vào nước
D. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
A. Hiện tượng ion hóa
B. Hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng quang điện ngoà
D. Hiện tượng phản quang
A.
B.
C.
D.
A. quang dẫn
B. phát quang của các chất rắn
C. phát xạ nhiệt electron
D. quang điện ngoài
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng quang phát quang
D. Hiện tượng phát xạ tia Rơn-ghen
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. quang dẫn
D. quang-phát quang
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ
A. kim loại bạc
B. kim loại kẽm
C. kim loại xesi
D. kim loại đồng
A.
B.
C.
D.
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại
B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
A. phản xạ ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
A. cảm ứng điện từ
B. quang điện trong
C. phát xạ nhiệt êlectron
D. quang – phát quang
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
A. tia γ
B. tia β-
C. tia β+
D. tia α
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Sấy khô, sưởi ấm
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia Rơn–ghen
D. tia đơn sắc màu lục
A. phản xạ ánh sáng
B. quang – phát quang
C. hóa – phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
A. gamma
B. hồng ngoại
C. Rơn-ghen
D. tử ngoại
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf
B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ m/s dọc theo các tia sáng
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên
A. ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường
B. Trên
C. Trên
D. Trên
A. Cả hai trường hợp sự phát quang đều là sự huỳnh quang
B. Cả hai trường hợp sự phát quang đều là sự lân quang
C. Sự phát quang của chất rắn là lân quang, của chất lỏng là huỳnh quang
D. Sự phát quang của chất rắn là huỳnh quang, của chất lỏng là lân quang
A. Các êlectron tự do nằm sâu trong tấm kim loại
B. Các êlectron liên kết với các nút mạng trong tấm kim loại
C. Các êlectron tự do nằm ngay trên bề mặt tấm kim loại
D. Các êlectron tự do nằm sâu trong tấm kim loại và các êlectron liên kết với các nút mạng
A.Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng
B.Giảm điện trở của của chất bán dẫn khi nó bị chiếu sáng
C.Thay đổi màu sắc của một chất khi bị chiếu sáng
D.Truyền dẫn ánh sáng bằng sợi cáp quang
A. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường
B. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ
C. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ các đầu cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ôtô chiếu vào
D. Ta nhìn thấy màu xanh của biển quảng cáo lúc ban ngày
A. tia α và tia β
B. Tia γ và tia β
C. Tia γ và tia X
D. tia β và tia X
A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng
B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số
C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng
D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số
A. Hiện tượng quang điện ngoài
B. Hiện tượng nhiệt điện
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
A. Tấm kim loại mất dần điện tích âm cho tới khi trung hòa về điện thì dừng lại
B. Tấm kim loại mất dần điện tích âm sau đó chuyển qua tích điện dương và điện tích tăng dần theo thời gian
C. Tấm kim loại bị nóng lên nhưng điện tích của tấm kim loại không thay đổi theo thời gian
D. Điện tích tấm kim loại sẽ chuyển dần từ âm sang dương và dừng lại sau khi đạt giá trị cực đại
A. Tác dụng lên phim ảnh
B. Làm ion hóa chất khí
C. Kích thích phát quang một số chất
D. Tác dụng tiêu diệt tế bào sống
A. Cường độ lớn
B. Độ đơn sắc cao
C. Luôn có công suất lớn
D. Độ định hướng cao
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất són
C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt
A. Tia và tia .
B. Tia và tia .
C. Tia và tia X.
D. Tia , tia và tia .
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc
C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
A. bức xạ có nhiệt độ lớn
B. bức xạ có cường độ lớn
C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy
D. bức xạ có bước sóng thích hợp
A. Màn hình tivi sáng
B. Đèn ống sáng
C. Đom đóm nhấp nháy
D. Than đang cháy hồng
A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm
C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra
D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
A.
B.
C.
D.
A. tia gamma
B. tia β
C. tia X
D. tia hồng ngoại
A. 0,2 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,6 μm
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247