A. Ban hành pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Những hoạt động có mục đích, làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành những hành vi hợp pháp của công dân là nội dung của khái niệm
D. Phổ biến pháp luật.
A. Ban hành pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. Tổ chức.
B. Cộng đồng.
C. Nhà nước.
D. Xã hội.
A. Phù hợp.
B. Đúng đắn.
C. Hợp pháp.
D. Chính đáng.
A. Làm những việc mà pháp luật cấm.
B. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
C. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. không cho phép làm.
B. cho phép làm.
C. quy định cấm làm.
D. quy định phải làm.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. quy định làm.
B. không cấm.
C. quy định phải làm.
D. cho phép làm.
A. thực hiện những điều mà pháp luật cho phép.
B. thực hiện những điều mà pháp luật bắt buộc.
C. không thực hiện những điều mà pháp luật cấm.
D. không thực hiện những điều mà pháp luật ràng buộc.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. cho phép làm.
B. quy định cấm.
C. quy định phải làm.
D. không bắt buộc.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. các quyền và trách nhiệm cụ thể của công dân.
B. các quyền và nghĩa vụ cụ thể của công dân.
C. các nghĩa vụ và lợi ích cụ thể của công dân.
D. các nghĩa vụ và quyền lợi cụ thể của công dân.
A. Thực hiện pháp luật.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp lí.
A. Hành vi chứa đựng lỗi của của chủ thể thực hiện.
B. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. Hành vi do người có thẩm quyền thực hiện theo quy định của pháp luật.
D. Hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
A. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện.
B. Hành vi do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện.
C. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện.
A. Hành vi xâm phạm tới các chuẩn mực xã hội.
B. Hành vi xâm hại tới các phong tục, tập quán.
C. Hành vi xâm hại tới các quy định xã hội.
D. Hành vi xâm hại tới quan hệ xã hội pháp luật bảo vệ.
A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.
D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm.
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
C. Công dân làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
D. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
A. Anh A trong lúc say rượu đã đánh bạn mình bị thương nặng.
B. Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền.
C. Chị C bị trầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình.
D. Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đập vỡ kính nhà hàng.
A. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Chị L che dấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
D. Cảnh sát giao thông X không phạt hành vi vi phạm của anh A vì quen biết.
A. Trách nhiệm pháp lí.
B. Nghĩa vụ pháp lí.
C. Vi phạm pháp luật.
D. Thực hiện pháp luật.
A. Hình sự và hành chính.
B. Dân sự và hành chính.
C. Hình sự và dân sự.
D. Kỉ luật và dân sự.
A. Cố ý lây truyền HIV cho người khác.
B. Điều khiển xe máy đi ngược chiều của đường một chiều.
C. Không thực hiện chia tài sản theo di chúc của người mất.
D. Lấy trộm ví tiền trị giá 450.000 đồng.
A. mọi tội phạm.
B. tội phạm nghiêm trọng do vô ý.
C. tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
D. tội phạm do lỗi cố ý.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. kỉ luật lao động.
B. kỉ luật tổ chức.
C. quy tắc quản lí nhà nước.
D. quy tắc quản lí hành chính.
A. tổ chức kinh tế thực hiện.
B. tổ chức chính trị thực hiện.
C. cá nhân thực hiện.
D. cá nhân hoặc tổ chức thực hiện.
A. Quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm.
C. Quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.
D. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
A. Ban hành pháp luật
B. Thực hiện pháp luật
C. Xây dựng pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật
A. Đúng đắn
B. Phù hợp
C. Gắn liền
D. Chuẩn mực
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. Quy định phải làm.
B. Cho phép làm
C. Quy định cấm làm
D. Không cho phép làm
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Vi phạm pháp luật
B. Trách nhiệm pháp lí
C. Vi phạm đạo đức
D. Trách nhiệm đạo đức
A. Hành động.
B. Không hành động
C. Có thể hành động
D. Có thể không hành động
A. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
B. Hành vi do người có thẩm quyền thực hiện theo quy định của pháp luật
C. Hành vi có lỗi của chủ thể thực hiện
D. Hành vi trái pháp luật.
A. Nghĩa vụ pháp lí
B. Trách nhiệm pháp lí
C. Nghĩa vụ cụ thể
D. Trách nhiệm cụ thể
A. Buộc các chủ thể chấm dứt hành vi trái pháp luật
B. Buộc chủ thể vi phạm phải chịu những thiệt hại, hạn chế nhất định
C. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh vi phạm pháp luật
D. Tuyên truyền những hành vi vi phạm pháp luật đến với mọi người
A. Đối tượng bị xâm phạm, mức độ, tính chất nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội
B. Đối tượng bị xâm phạm, mức độ, hậu quả nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội
C. Đối tượng thực hiện, mức độ, hậu quả nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội
D. Đối tượng thực hiện, mức độ, tính chất nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Tội nghiêm trọng
B. Tội rất nghiêm trọng
C. Tội đặc biệt nghiêm trọng
D. Mọi tội phạm
A. Giáo dục
B. Thuyết phục
C. Cưỡng chế
D. Răn đe
A. Quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân
B. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C. Quan hệ sở hữu và quan hệ hợp đồng
D. Quan hệ sở hữu và quan hệ tài sản
A. Cha mẹ
B. Ông bà
C. Người nuôi dưỡng
D. Người đại diện
A. Quy tắc quản lí hành chính.
B. Kỉ luật lao động
C. Quy tắc quản lí nhà nước
D. Kỉ luật của tổ chức
A. Vô ý
B. Cố ý
C. Vô tình
D. Cố tình
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. Cảnh cáo
B. Phê bình
C. Khiển trách
D. Buộc thôi việc
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C.Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Chị Z
B. Anh X
C. Ông A
D. Anh B
A. Chị P, anh H
B. Chị P, anh H và chị B
C. Chị B, anh A, anh H và chị P
D. Chị B, anh H và chị P
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Dân sự và hành chính
B. Hành chính và hình sự
C. Kỉ luật và hình sự
D. Dân sự và hình sự
A. Anh X, chị Z và anh M
B. Anh X và anh M
C. Anh M và chị Z
D. Anh X và chị Z
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247