A. Đặc trưng của pháp luật.
B. Bản chất của pháp luật.
C. Chức năng của pháp luật.
D. Vai trò của pháp luật.
A. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
B. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình.
C. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và nghĩa vụ của mình.
D. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
A. nghĩa vụ của mình.
B. trách nhiệm của mình.
C. lợi ích hợp pháp của mình.
D. nghĩa vụ hợp pháp của mình.
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
C. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân.
D. Bảo vệ quyền tham gia và quản lý xã hội.
A. Ban hành pháp luật.
B. Sửa đổi pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D.Thực hiện pháp luật.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Nhà nước.
D. Đảng cầm quyền.
A. tất cả mọi người.
B. Nhà nước.
C. cơ quan hành Pháp.
D. hính phủ.
A. sức mạnh của quyền lực Nhà nước.
B. ý chí của nhà nước.
C. sức mạnh vũ lực của nhà nước.
D. quy định của nhà nước.
A. tính thuyết phục.
B. hình phạt.
C. tính công bằng.
D. quyền lực.
A. Quy phạm phổ biến.
B. Quy định rộng.
C. Ràng buộc phổ biến.
D. Quy mô rộng khắp.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn , cao cả.
A. văn bản quy định pháp luật.
B. văn bản quy Phạm pháp luật.
C. văn bản thực hiện pháp luật.
D. văn bản áp dụng pháp luật.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. phạm p Tính quyhổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính nhân văn, cao cả.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính nhân văn , nhân đạo.
D.Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Hiến pháp.
B. luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
C. bộ luật hình sự.
D. luật tổ chức Quốc hội.
A. Nghị quyết.
B. Hiến pháp.
C. Quyết định.
D. Pháp lệnh.
A. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
B. Quyết định của Thủ tướng Chính Phủ.
C. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh năm 2016 và chỉ tiêu kế hoạch năm 2017.
A. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
B. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh A về thực hiện lấp Ban chỉ đạo kì thi Trung học hổ thông Quốc gia năm 2017 tại địa phương.
C. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh A về việc phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2016 – 2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tại địa phương.
D. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh A quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
A. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh B ban hành quy chế làm việc cảu Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kì 2016 – 2021.
B. Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh B về việc bãi bỏ văn bản do Uỷ ban nhân dân tỉnh đã ban hành trước đó.
C. Chỉ thị 25/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường.
D. Lệnh công bố hiến pháp của Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A.Nghị quyết.
B. Thông tư.
C. Quyết định.
D. Pháp lệnh.
A. Chính phủ.
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
C. Quốc hội.
D. Chủ tịch nước.
A. Chính phủ.
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
C. Quốc hội.
D. Chủ tịch nước.
A. Chủ tịch nước.
B. Quốc hội.
C.Thủ tướng chính phủ.
D. Chính phủ.
A. Quốc hội.
B. Thủ tướng chính phủ.
C. Chính phủ.
D. Chủ tịch nước.
A. Quốc hội.
B. Thủ tướng chính phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Chính phủ.
A. Quốc hội
B. Thủ tướng chính phủ
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước.
A. Nghị quyết.
B. Thông tư.
C. Quyết định.
D. Pháp luật.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân tối cao.
C. Quốc hội.
D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
A. Giai cấp cầm quyền.
B. Giai cấp tiến bộ.
C. Mọi giai cấp tầng lớp.
D. Dân tộc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247