Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4 (có đáp án): Quyền bình đẳng của công dân (phần 3) !!

Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4 (có đáp án): Quyền bình đẳng của công dân (phần 3) !!

Câu 6 : Hiến pháp hiện hành của nước ta quy định mọi công dân đều bình đẳng trước

A. hà nước.

B. dàng họ.

C. pháp luật

D. cộng đồng.

Câu 8 : Bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật được hiểu là mọi công dân đều bình đẳng

A. về quyền và nghĩa vụ.

B. về nhu cầu và lợi ích.

C. trong thực hiện pháp luật.

D. về quyền và trách nhiệm.

Câu 9 : Quyền của công dân không tách rời

A. lợi ích của công dân.

B. nghĩa vụ của công dân.

C. trách nhiệm của công dân.

D. nhiệm vụ của công dân.

Câu 10 : Quyền và nghĩa vụ của công dân 

A. nhiều khi bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo, giới tính.

B. đôi khi bị phân biệt bởi giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội.

C. không bị phân biệt bởi dân tộc , giới tính , tôn giáo, giàu nghèo.

D. phụ thuộc vào trình độ, thu nhập và quan hệ của công dân với chính quyền.

Câu 11 : Quyền và nghĩa vụ của công dân sẽ

A. ít nhiều bị phân biệt bời giàu nghèo, dân tộc, tôn giáo, địa vị xã hội.

B. không bị phân biệt bởi giàu nghèo, thành phần, đại vị xã hội, giới tính.

C. bị phân biệt phụ thuộc vào trình độ nhận thức, địa vị, quan hệ và thu nhập.

D. phụ thuộc vào dân tộc, giới tính , tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, thu nhập,…

Câu 12 : Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân

A. được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau.

B. có thể được hưởng quyền và có nghĩa vụ khác nhau.

C. được hưởng quyền như nhau nhưng có thể có nghĩa vụ khác nhau.

D. thường không được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau.

Câu 13 : Hiến pháp hiện hành của nước ta quy định mọi người có nghĩa vụ tôn trọng

A. lẫn nhau.

B. quyền của người khác.

C. người khác.

D. nghĩa vụ của người khác.

Câu 14 : Hiến pháp hiện hành của nước ta quy định công dân có trách nhiệm thực hiện

A. pháp luật.

B. quyền và nghĩa vụ của mình.

C. nghĩa vụ đối với người khác.

D. nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.

Câu 15 : Pháp luật nước ta nghiêm cấm

A. phân loại vi phạm để xử lí.

B. phân biệt đối xử về giới.

C. phân loại tội phạm để xử lí

D. phân biệt trách nhiệm về mặt pháp lí.

Câu 16 : Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào

A. nhu cầu , sở thích, cách sống của mỗi người.

B. nhu cầu, thu nhập và quan hệ của mỗi người.

C. khả năng ,hoàn cảnh,điều kiện của mỗi người.

D. quy định và cách xử lí của cơ quan nhà nước.

Câu 17 : Bình đẳng trong kinh doanh là mọi cá nhân, tổ chức khi lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh đều

A. được đối xử giống nhau.

B. được tạo điều kiện như nhau.

C. bình đẳng theo quy định của pháp luật.

D. được xử lí theo trình tự, quy định của pháp luật.

Câu 19 : Nội dung nào sau đây không thể hiện sự bình đẳng trong kinh doanh?

A. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng và quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành, nghề kinh doanh.

B. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh theo sở thích và khả năng của mình.

C. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên đầu tư, được tạo điều kiện vay vốn với lãi suất thấp hơn so với các doanh nghiệp tư nhân.

D. Công dân có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành, nghề pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

Câu 20 : Nội dung nào sau đây không thể hiện sự bình đẳng trong kinh doanh?

A. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh.

B. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động tìm kiếm thị trường , khách hàng và kí hợp đồng.

C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài luôn nhận được nhiều ưu đãi hơn trong khi nộp thuế ít hơn so với các doanh nghiệp trong nước.

D. Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.

Câu 21 : Trường hợp sau đay thể hiện sự không bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình kinh doanh?

A. Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B đều kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.

B. Các doanh nghiệp trên địa bàn quận T đều nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước theo đúng quy định của pháp luật.

C. Doanh nghiệp C đầu tư rất nhiều tiền để xử lí, làm sạch chất thải trước khi xả ra môi trường, còn Doanh nghiệp X thì tiết kiệm chi phí bằng cách xả thẳng chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.

D. Doanh nghiệp M và doanh nghiệp P đều kinh doanh trang thiết bị y tế, cả hai doanh nghiệp đều bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động trong doanh nghiệp của mình theo quy định của pháp luật lao động.

Câu 22 : Ngành, nghề kinh doanh nào dưới đây là ngành, nghề kinh doanh có điều kiện?

A. Trồng cây dược liệu.

B. Kinh doanh vàng.

C. Sản xuất xe cho người tàn tật.

D. Kinh doanh dịch vụ thoát nước.

Câu 23 : Doanh nghiệp nào sau đây đã thực hiện đúng nghĩa vụ trong quá trình kinh doanh?

A. Doanh nghiệp A kinh doanh không đúng ngành , nghề đã đang kí.

B. Doanh nghiệp B không đóng bảo hiểm xã hội cho người lao dộng.

C. Doanh nghiệp C áp dụng nhiều sáng kiến để tiết kiệm điện, nước và không gây ô nhiễm môi trường.

D. Doanh nghiệp C chỉnh sửa sổ sách kế toán, kê khai không đúng để đóng thuế thấp hơn nhiều so với mức phải đóng.

Câu 24 : Ngành, nghề kinh doanh nào dưới đây là ngành, nghề kinh doanh có điều kiện?

A. Sản xuất con dấu.

B. Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm.

C. Cắt tóc, làm đầu, gội đầu.

D. Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội.

Câu 25 : Ngành, nghề kinh doanh nào dưới đây là ngành, nghề kinh doanh không cần có điều kiện?

A. Kinh doanh bất động sản.

B. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ.

C. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.

D. Kinh doanh củi than từ gỗ.

Câu 26 : Ở nước ta, ngành, nghề nào sau đây không bị cấm kinh doanh?

A. Kinh doanh casino.

B. Kinh doanh các chất ma túy.

C. Kinh doanh mại dâm.

D. Mua bán người, bộ phận cơ thể người.

Câu 28 : Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện trong

A. quy chế chi tiêu nội bộ.

B. cơ hội tìm kiếm việc làm.

C. quy trình quản lí nhân sự.

D. nội dung hợp đồng lao động.

Câu 29 : Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm quan hệ nào dưới đây?

A. Nhân thân.

B. Xã hội.

C. Tài sản chung.

D. Tài sản riêng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247