Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thị Diệu

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thị Diệu

Câu 5 : Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:

A.  thế năng của vật giảm dần.

B. động năng của vật giảm dần.

C. thế năng của vật tăng dần.

D. thế năng của vật không đổi.

Câu 7 : Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?

A. Giữa các phân tử có khoảng cách. 

B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động

C. Chuyển động không ngừng.       

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 8 : Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô .

C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p=p0 .

Câu 10 : Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:

A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất

C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

D. thể tích tỉ lệ thuận  với áp suất.

Câu 11 : Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

A. p1V1/T1=p2V2/T2

B. p1/V2=p2/V1

C. p1/T1=p2/T2

D. p1/V1=p2/V2

Câu 12 : Đơn vị của động năng là:

A. N

B. J

C. m

D. m/s

Câu 13 : Chọn phát biểu sai về động năng.

A. Động năng là một đại lượng vô hướng

B. Động năng luôn luôn dương

C. Động năng có tính tương đối

D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc

Câu 14 : Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

A. Áp suất, thể tích, khối lượng.

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. Thể tích, khối lượng, áp suất.

D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 15 : Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai.

B. động lượng của vật tăng gấp bốn.

C. động năng của vật giảm bốn lần.

D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 16 : Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của

A. Trọng lực tác dụng lên vật đó 

B. Lực phát động tác dụng lên vật đó

C. Lực cản tác dụng lên vật đó 

D. Hợp lực tác dụng lên vật đó     

Câu 19 : Biểu thức nào không phải là công suất:

A. F.s 

B. A/t

C. F.s/t 

D. F.V

Câu 24 : Véc tơ động lượng là véc tơ:

A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc

B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.

C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.

D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Câu 27 : Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.

A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng

B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật

D. nội năng có đơn vị là jun (J)

Câu 28 : Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chắc chắn không thể truyền từ A sang B nếu

A. khả năng thực hiện công của vật A lớn hơn vật B

B. nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B

C. nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của vật B

D. nhiệt lượng của vật A lớn hơn nhiệt lượng của vật B

Câu 29 : Khi hệ nhận nhiệt và nhận công thì nội năng của hệ:

A.  không đổi       

B. giảm

C. tăng     

D. chưa đủ điều kiện để kết luận

Câu 30 : Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng.

A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng

B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng

C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm

D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng

Câu 31 : Trong quá trình biến đổi đẳng tích, nếu nội năng của hệ giảm thì hệ:

A. nhận công và nhận nhiệt

B. nhận nhiệt và thực hiện công

C. nhận nhiệt và nhận công

D. truyền nhiệt, không thực hiện công

Câu 32 : Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và thấy nội năng của khối khí giảm 40J. Khối khí đã

A. nhận một nhiệt lượng là 60 J

B. nhận một nhiệt lượng là 140 J

C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J

D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J

Câu 35 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh đẳng tích ?

A. ΔU=A+QA, với ΔU<0;Q<0;A=0

B. ΔU=A+QB, với ΔU>0;Q>0;A=0

C. ΔU=A+QC, với ΔU=0;Q>0;A<0

D. ΔU=A+QD, với ΔU>0;Q<0;A>0

Câu 37 : Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí

A. xích lại gần nhau hơn.

B. có tốc độ trung bình lớn hơn.

C. nở ra lớn hơn.

D. liên kết lại với nhau.

Câu 38 : Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.

D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247