A. P=At
B. P=A/t
C. P=t/A
D. P=A.t/2
A. 200W
B. 400W
C. 4000W
D. 2000W
A. 15.105J
B. 5.105J
C. 25.105J
D. 105J
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. Giảm 2 lần
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. thế năng của vật không đổi.
A. 12 m
B. 6m.
C. 3m
D. 2m
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô .
C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p=p0 .
A. 300K
B. 300C
C. 450K
D. 450C
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
A. p1V1/T1=p2V2/T2
B. p1/V2=p2/V1
C. p1/T1=p2/T2
D. p1/V1=p2/V2
A. N
B. J
C. m
D. m/s
A. Động năng là một đại lượng vô hướng
B. Động năng luôn luôn dương
C. Động năng có tính tương đối
D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật giảm bốn lần.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
C. Lực cản tác dụng lên vật đó
D. Hợp lực tác dụng lên vật đó
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A.
B.
C.
D.
A. F.s
B. A/t
C. F.s/t
D. F.V
A. 100W
B. 10W
C. 1W
D. 30W
A. 3000N
B. 2800N
C. 3200N
D. 2500N
A. 33kW
B. 66kW
C. 5,5kW
D. 45kW
A. 275000J; 55kW
B. 35000J; 50kW
C. 4500J; 60W
D. 300000J; 65kW
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
A. Ak=75J; AP=22,5J; AN=10J
B. Ak=−95J; AP=−22,5J; AN=20J
C. Ak=75J; AP=−22,5J; AN=0
D. Ak=85J; AP=−12,5J; AN=0
A. 1176 kJ.
B. 1392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 1588 J.
A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
D. nội năng có đơn vị là jun (J)
A. khả năng thực hiện công của vật A lớn hơn vật B
B. nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B
C. nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của vật B
D. nhiệt lượng của vật A lớn hơn nhiệt lượng của vật B
A. không đổi
B. giảm
C. tăng
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
A. nhận công và nhận nhiệt
B. nhận nhiệt và thực hiện công
C. nhận nhiệt và nhận công
D. truyền nhiệt, không thực hiện công
A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
A. tăng 20 J
B. giảm 20 J
C. tăng 60 J
D. giảm 60 J
A. 75%
B. 25%
C. 33%
D. 67%
A. ΔU=A+QA, với ΔU<0;Q<0;A=0
B. ΔU=A+QB, với ΔU>0;Q>0;A=0
C. ΔU=A+QC, với ΔU=0;Q>0;A<0
D. ΔU=A+QD, với ΔU>0;Q<0;A>0
A. 160 J
B. 640 J
C. 800 J
D. 320 J
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247