A. nằm yên không chuyển động.
B. chuyển động sang phải.
C. chuyển động sang trái.
D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.
A. p1<p2<p3
B. p1>p2>p3
C. p1=p2=p3
D. p2<p1<p3
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm một nửa.
A. nhỏ hơn áp suất của khí quyển.
B. lớn hơn áp suất của khí quyển.
C. bằng không.
D. bằng áp suất của khí quyển.
A. J
B. m/s.
C. m
D. N
A. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
B. Động năng có tính tương đối
C. Động năng luôn luôn dương
D. Động năng là một đại lượng vô hướng
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
B. Áp suất, thể tích, khối lượng.
C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng
D. Thể tích, khối lượng, áp suất
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. thế năng của vật tăng gấp hai.
D. động năng của vật giảm bốn lần.
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
C. Lực cản tác dụng lên vật đó
D. Hợp lực tác dụng lên vật đó
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A. 10W
B. 30W
C. 100W
D. 1W
A. Để lực kéo giảm.
B. Để lực kéo tăng.
C. Để lực kéo không đổi.
D. Để động cơ chạy êm.
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.
D. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
A. không đổi
B. giảm
C. tăng
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
A. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
B. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
C. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
D. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
A. 75%
B. 67%
C. 33%
D. 25%
A. 800 J
B. 640 J
C. 320 J
D. 160 J
A. có tốc độ trung bình lớn hơn.
B. xích lại gần nhau hơn.
C. liên kết lại với nhau.
D. nở ra lớn hơn.
A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
D. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
A. Áp suất khí giảm.
B. Áp suất khí tăng.
C. Nhiệt độ khí giảm.
D. Khối lượng khí tăng.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A. V/T=const
B. p1/V1=p3/V3
C. p/T=const
D. p/V=const
A. Định luật Sác-lơ
B. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
A. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
B. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
C. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
D. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. tăng gấp bốn
D. giảm bốn lần
A. tỉ lệ thuận với vận tốc.
B. không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. là đại lượng véctơ.
D. là đại lượng vô hướng.
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần
A. Chuyển động của con mực
B. Chuyển động của tên lửa
C. Chuyển động giật của súng khi bắn
D. Chuyển động của khinh khí cầu
A. 3.103 kgm/s
B. 1,08.104 kgm/s
C. 45.104 kgm/s
D. 22,5 kgm/s
A. 40J
B. 40W
C. 4W
D. 4J
A. 85 kg.m/s
B. 1,2 kg.m/s.
C. 0,85 kg.m/s
D. 0
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
A. F.t
B. F.v
C. F.v2
D. F.v.t
A. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
B. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
C. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
D. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
A. Bằng vật thứ hai
B. Bằng một phần tư vật thứ hai
C. Bằng một nửa vật thứ hai
D. Bằng hai lần vật thứ hai
A. Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.
B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.
C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.
D. Cho mọi trường hợp.
A. Các khối chất lỏng có thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng.
B. Dưới tác dụng của trọng lực, khối chất lỏng có hình dạng của phần bình chứa nó.
C. Khi chất lỏn chứa trong bình, những chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình chứa gọi là mặt thoáng, thông thường mặt thoáng là mặt phẳng nằm ngang.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247