A. 30o
B. 90o
C. 60o
D. 120o
A. 25N
B. 30N
C. 25N
D. 40N
A. nhỏ hơn F
B. lớn hơn 3F
C. vuông góc với lực F
D. vuông góc với lực 2F
A. 50N
B. 170N
C. 131N
D. 250N
A. 60N và 60N
B. 120N và 240N
C. 120N và 120N
D. 240N và 240N
A. 2,5kg
B. 5kg
C. 7,5kg
D. 10kg
A. 60o
B. 30o
C. 45o
D. 15o
A.
B.
C.
D.
A. 20N
B. 10,4N
C. 14,7N
D. 17N
A. 49N
B. 12,25N
C. 24,5N
D. 30N
A. 9,8N
B. 4,9N
C. 19,6N
D. 8,5N
A. 0,008m/s
B. 2m/s
C. 8m/s
D. 0,8m/s
A. 8m
B. 2m
C. 1m
D. 4m
A. F = 25N
B. F = 40N
C. F = 50N
D. F = 65N
A. 30m
B. 25m
C. 5m
D. 50m
A. 1,5m/s2
B. 2m/s2
C. 4m/s2
D. 8m/s2
A. 14,45m
B. 20m
C. 10m
D. 30m
A. 120m
B. 160m
C. 150m
D. 175m
A. 1,35.10-5N
B. 1,35.10-7N
C. 3,38.10-5N
D. 3,38.10-6N
A. 9,79 m/s2, 4,36 m/s2
B. 9,79 m/s2; 6,53 m/s2
C. 14,7 m/s2; 9,8 m/s2
D. 9,8 m/s2; 14,7 m/s2
A. 1067km
B. 2613km
C. 2133km
D. 3200km
A. 1,64.108m
B. 2.36.108m
C. 4,36.108m
D. 3,46.108m
A. 2,45m/s2
B. 6,28m/s2
C. 7,85m/s2
D. 12,26m/s2
A. 1N
B. 5N
C. 2,5N
D. 10N
A. 34.10-10
B. 34.10-8
C. 8,5.10-11
D. 85.10-8
A. g0/3
B. g0/9
C. g0/12
D. g0/2
A. 3R
B. 2R
C. 9R
D. R/3
A. giảm 8 lần
B. giảm 16 lần
C. tăng 2 lần
D. không thay đổi
A. m1 = 0,9M; m2 = 0,1M
B. m1 = 0,8M; m2 = 0,2M
C. m1 = 0,6M; m2 = 0,4M
D. m1 = m2 = 0,5M
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Chưa thể kết luận được
A. 2550km
B. 2650km
C. 2600km
D. 2700km
A. Tăng 6 lần
B. Giảm 6 lần
C. Tăng lần
D. Giảm lần
A. 278,2m/s2
B. 24,8m/s2
C. 3,88m/s2
D. 6,2m/s2
A. 73kg
B. 80kg
C. 730N
D. 800N
A. 1
B. 1/2
C. 3/2
D. 2
A. 100N/m; 14cm
B. 100N/m; 16cm
C. 60N/m; 14cm
D. 60N/m; 16cm
A. 100N/m; 30cm.
B. 100N/m; 29cm.
C. 120N/m; 30cm.
D. 120N/m; 29cm.
A. 100N/m
B. 25N/m
C. 350N/m
D. 500N/m
A. 25,3N/m và 2,35N
B. 29,4N/m và 2,35N
C. 25,3N/m và 3,5N
D. 29,4N/m và 3,5N
A. 300N/m; 500N/m
B. 300N/m; 150N/m
C. 200N/m; 150N/m
D. 150N/m; 150N/m
A. 225N/m; 0,375kg
B. 245N/m; 0,325kg
C. 245N/m; 0,375kg
D. 200N/m; 0,325kg
A. 120N/m.
B. 60N/m.
C. 100N/m.
D. 200N/m.
A. 8 quả.
B. 10 quả.
C. 6 quả.
D. 9 quả.
A. 39m
B. 51m
C. 45m
D. 57m
A. 0,57m/s2
B. 0,6m/s2
C. 0,35m/s2
D. 0,43m/s2
A. 2,7m
B. 3,9m
C. 2,1m
D. 1,8m
A. 1s, 5m
B. 2s, 5m
C. 1s, 8m
D. 2s, 8m
A. 56,4N
B. 46,5N
C. 42,6N
D. 52,3N
A. Lực ma sát nghỉ, có độ lớn 460N
B. Lực ma sát nghỉ, có độ lớn 444,4N
C. Trọng lực, có độ lớn 8000N
D. Lực ma sát trượt, có độ lớn 460N
A. 1,73N
B. 2,5N
C. 1,23N
D. 2,95N
A. 36,2m
B. 25,51m
C. 22,2m
D. 32,6m
A. 19,1m
B. 25,6m
C. 18,2m
D. 36m
A. 3,5m/s2
B. 4,4m/s2
C. 5m/s2
D. 3,9m/s2
A. 5,2m/s2 và 1,44N
B. 4,5m/s2 và 1,62N
C. 2,6m/s2 và 1,62N
D. 2,8m/s2 và 1,41N
A. m và µn
B. α và µn
C. α và m
D. α, m, µn
A. 6,4km/s
B. 11,2km/s
C. 4,9km/s
D. 5,6km/s
A. 6,00.1024kg
B. 6,45.1027kg
C. 6,00.1027kg
D. 6,45.1024kg
A. 135km
B. 98km
C. 185km
D. 153km
A. 8,88N
B. 12,8N
C. 3,92N
D. 15,3N
A. 1,19m/s
B. 1,93m/s
C. 0,85m/s
D. 0,25m/s
A. 15050N
B. 18875N
C. 22020N
D. 17590N
A. 0,35
B. 0,05
C. 0,12
D. 0,25
A. 164N
B. 186N
C. 254N
D. 216N
A. 5cm
B. 3,5cm
C. 6cm
D. 8cm
A. 0,35
B. 0,26
C. 0,33
D. 0,4
A. 7200N
B. 5500N
C. 7800N
D. 6500N
A. 2775N; 3975N
B. 2552N; 4500N
C. 1850N; 3220N
D. 2680N; 3785N
A. 15m/s
B. 8m/s
C. 12m/s
D. 9,3m/s
A. 0,27m
B. 0,35m
C. 0,4m
D. 0,56m
A. 422980km
B. 42298km
C. 42982km
D. 42982m
A. để ô tô không bị văng về phía tâm khúc cua.
B. để lực hướng tâm cần thiết giữ ô tô chuyển động tròn không quá lớn.
C. để lái xe có thể quan sát xe đi ngược chiều.
D. để tăng lực ma sát nghỉ cực đại giữ ô tô không bị văng ra khỏi đường.
A. 11950N
B. 11760N
C. 9600N
D. 14400N
A. trượt vào phía trong của vòng tròn
B. trượt ra khỏi đường tròn
C. chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm
D. chưa đủ cơ sở để kết luận
A. 12,6m
B. 11,8m
C. 9,6m
D. 14,8m
A. 1,8m/s < v0 < 1,91m/s
B. 1,71m/s < v0 < 1,98m/s
C. 1,66m/s < v0 < 1,71m/s
D. 1,67m/s < v0 < 1,91m/s
A. 45m/s
B. 60m/s
C. 42m/s
D. 90m/s
A. y = x2/240
B. y = x2/2880
C. y = x2/120
D. y = x2/1440
A. 300 và 600
B. 420 và 480
C. 370 và 530
D. Khác A, B, C
A. nhỏ hơn F
B. lớn hơn 3F
C. vuông góc với lực
D. vuông góc với lực
A. 3,2m/s2; 6,4N
B. 0,64m/s2; 1,2N
C. 6,4m/s2; 12,8N
D. 640m/s2; 1280N
A. 100m
B. 141m
C. 70,7m
D. 200m
A. 28cm
B. 48cm
C. 40cm
D. 22cm
A. 2,5cm
B. 12,5cm
C. 7,5cm
D. 9,75cm
A. 0,5m
B. 1,0m
C. 2,0m
D. 4,0m
A. Y chạm sàn trước X.
B. X chạm sàn trước Y.
C. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường.
D. X và Y chạm sàn cùng một lúc.
A. và
B. 5N và 4N
C. 6,5N và 5,3N
D. 4,2N và 6N
A. 2m/s2; 10N
B. 5m/s2; 14N
C. 3m/s2; 11N
D. 2,86m/s2; 12,9N
A. 15N; 6m/s2
B. 11,4N; 4,3m/s2
C. 10N; 4m/s2
D. 12N; 5m/s2
A. 10N; 4m/s2
B. 15N; 5m/s2
C. 13,3N; 3,3m/s2
D. 12N; 5m/s2
A. 5m
B. 15m
C. 9m
D. 18m
A. 18,6m/s
B. 24,2m/s
C. 28,8m/s
D. 21,4m/s
A. 450
B. 900
C. 600
D. 350
A. 20m/s
B. 12m/s
C. 18m/s
D. 30m/s
A. 60o, 10N
B. 50o, 20N
C. 30o, 20N
D. 70o, 15N
A. 1m/s2; 10N
B. 3,5m/s2; 15N
C. 2,2m/s2; 14,5N
D. 4m/s2; 16N
A. 50N
B. 170N
C. 131N
D. 250N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247