A. \(12,66.10^7 kg.m/s.\)
B. \(12,66.10^6 kg.m/s.\)
C. \(38,66.10^7 kg.m/s.\)
D. \(38,66.10^6 kg.m/s.\)
A. 5
B. 10
C. 20
D. 30
A. \(5kg.m/s\)
B. \(15kg.m/s\)
C. \(20kg.m/s\)
D. \(30kg.m/s\)
A. \( - 200N\)
B. \( - 300N\)
C. \( - 500N\)
D. \( - 750N\)
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. p1 = 4 kg.m/s và p2 = 0.
B. p1 = 0 và p2 = 0.
C. p1 = 0 và p2 = - 4 kg.m/s.
D. p1 = 4 kg.m/s và p2 = - 4 kg.m/s.
A. 12 N.s.
B. 13 N.s.
C. 15 N.s.
D. 16 N.s.
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s.
B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s.
C. 10 N.s ; 10 kg.m/s.
D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s.
A. 1,6 m/s
B. 0,16 m/s.
C. 16 m/s.
D. 160 m/s.
A. 0,5 m/s, cùng chiều ban đầu.
B. 1 m/s, ngược chiều ban đầu.
C. 0,75 m/s, ngược chiều ban đầu.
D. 1,5 m/s, cùng chiều ban đầu.
A. 3000 N.
B. 900 N.
C. 9000 N.
D. 30000 N.
A. 6 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 3 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247