A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc
A.
B. p = mv
C.
D. p = -mv
A. kg.m.s
B. kg.m/s2
C. kg.m/s
D. kg.m2/s
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
A. Vận động viên bơi lội đang bơi.
B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.
D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
A. Tích của công và thời gian thực hiện công.
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.
C. Thương số của công và vận tốc.
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.
A. P =F.s /t
B. P = Fst
C. P =F.s /v
D. F.s.v
A. Wd = ½ m2v2
B. Wd = ½ m2v
C. Wd = ½ mv2
D. Wd = ½ mv
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương.
D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không
A. J.
B. Kg.m2/s2
C. N.m.
D. N.s.
A. Wd = P2/2m
B. Wd = P/2m
C. Wd = 2m/P
D. Wd = 2mp2
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
A. 30000 J.
B. 15000 J
C. 25950 J
D. 51900 J
A. 69,2 J.
B. 20 J.
C. 34,6 J.
D. 40 J
A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h
C. 36 m/s
D. 10 km/h
A. 129,6 kJ.
B.10 kJ.
C. 0 J.
D. 1 kJ
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Trọng lượng.
D. Động lượng.
A. Động năng.
B. Động lượng.
C. Thế năng.
D. Vận tốc
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
A. Wt = ½ kx2
B. Wt = ½ k2x
C. Wt = ½ kx
D. Wt = ½ k2x2
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
A. cùng là một dạng năng lượng.
B. có dạng biểu thức khác nhau.
C. đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. đều là đại lượng có hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Thế năng.
D. Cơ năng.
A. Bằng hai lần vật thứ hai.
B. Bằng một nửa vật thứ hai.
C. Bằng vật thứ hai.
D. Bằng ¼ vật thứ hai.
A. – 0,125 J.
B. 1250 J.
C. 0,25 J.
D. 0,125 J.
A. Wt1 = Wt2 = Wt3 = Wt4
B. Wt1 > Wt2 > Wt3 > Wt4
C. Wt1 < Wt2 < Wt3 < Wt4
D. Wt1 + Wt2 > Wt3 + Wt4
A. 0,025 N/cm.
B. 250 N/m.
C. 125 N/m.
D. 10N/m.
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.
D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Động lượng.
A. Động năng tăng, thế năng tăng.
B. Động năng tăng, thế năng giảm.
C. Động năng giảm, thế năng giảm.
D. Động năng giảm, thế năng tăng.
A. Động năng giảm, thế năng tăng.
B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng tăng, thế năng tăng.
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
A. Hệ hoàn toàn kín
B. Các hệ trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn
D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0 , thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn.
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực(xung lượng)
A.
B.
C.
D.
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. Fvt
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực và vận tốc
C. Năng lượng và khoảng thời gian
D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
A. 10J
B. 20J
A. 5W
B. 2W
C.
D.
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
A. Không đổi
B. Tăng gấp 2
C. Tăng gấp 4
D. Tăng gấp 8
A, Lực cùng hướng với vận tốc vật
B. Lực vuông góc với vận tốc vật
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật
D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
A. Vận tốc vật dương
B. Gia tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
A. Wđ = mv2
B. 2Wd = mp2
C.
D.
A. Dương
B. Âm
C. Bằng 0
D. Không xác định được
A. Dương
B. Âm
C. Bằng 0
D. Không xác định được
A. Dương
B. Âm
C. Bằng 0
D. Không xác định được
A. 4m
B. 1,0m
C. 9,8m
D. 32m
A. Gia tốc rơi bằng nhau
B. Thời gian rơi bằng nhau
C. Công của trọng lực bằng nhau
D. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau
A. 8 m/s
B. 4m/s
C. 5 m/s
D. 0,8m/s
A. 50N/m
B. 100N/m
C. 75N/m
D. 200N/m
A. 0,5J
B. 0,2J
C. 0,02J
D. 0,75J
A. Công suất
B. Thế năng
C. Động năng
D. Xung của lực
A. Thế năng
B. Động lượng
C. Động năng
D. Cơ năng
A. Luôn luôn khác không
B. Luôn luôn dương
C. Luôn luôn dương hoặc bằng không
D. Không đổi
A. Động năng tăng
B. Thế năng giảm
C. Cơ năng không đổi
D. Cơ năng cực đại tại N
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông
B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác.
D. Ném một cục đất sét vào tường.
A. công của trọng lực đặt vào vật bằng 0
B. công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
D. xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
A. -60 J
B. -20J
C.-140 J
D. 100 J
A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau
B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.
C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
A. Vận tốc của vật v > 0
B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng
D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc-tơ
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
A.
B.
C. .
D. .
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. 9 kg.m/s
B. 2,5 kg.m/s
C. 6 kg.m/s
D. 4,5 kg.m/s
A. 30 kg.m/s
B. 3 kg.m/s
C. 0,3 kg.m/s
D. 0,03 kg.m/s
A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau
B. các nội lực từng đôi một trực đối
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau
A. năng lượng và khoảng thời gian
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. lực và quãng đường đi được
D. lực và vận tốc
A. thế năng của người giảm và động năng tăng.
B. thế năng của người giảm và động không đổi.
C. thế năng của người tăng và động năng giảm.
D. thế năng của người tăng và động năng không đổi.
A. có sinh công
B. sinh công âm
C. sinh công dương
D. không sinh công
A. 260 J
B. 150 J
C. 0 J
D. 300 J
A. 20 s
B. 5 s
C. 15 s
D. 10 s
A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B. m không đổi, v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D. m không đổi, v giảm còn một nửa
A. động năng tăng, thế năng giảm
B. động năng tăng, thế năng tăng
C. động năng giảm, thế năng giảm
D. động năng giảm, thế năng tăng
A. -100 J
B. 100 J
C. 200 J
D. -200 J
A. 4 J
B. 1 J
C. 5 J
D. 8 J
A. tỷ lệ thuận với quãng đường đi
B. tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường đi
C. tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. không đổi
A. vật rơi thêm một đoạn s/2
B. vận tốc tăng gấp đôi
C. vật rơi thêm một đoạn đường s
D. vật ở tại thời điểm 2t
A. tổng đại số các công của ngoại lực triệt tiêu
B. tổng đại số các công của nội lực triệt tiêu
C. tổng đại số các công của nội lực và ngoại lực không đổi
D. tổng đại số các công của nội lực không đổi
A. ngoại lực
B. lực có công triệt tiêu
C. nội lực
D. lực quán tính
A. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật III Niutơn, khối khí cháy phụt ra tác dụng lực lên không khí và phản lực của không khí đẩy tên lửa bay theo chiều ngược lại
B. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật bảo toàn động lượng, không cần sự có mặt của môi trường do đó tên lửa có thể hoạt động rất tốt trong khoảng chân không giữa các hành tinh và trong vũ trụ
C. Động lượng của khối khí cháy phụt ra phía sau quyết định vận tốc bay về phía trước của tên lửa
D. Súng giật khi bắn cũng là một trường hợp đặc biệt của chuyển động phản lực
A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau.
D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.
A. -1,5kgm/s
B. 1,5kgm/s.
C. 3kgm/s.
D. -3kgm/s.
A. Không có các lực cản, lực ma sát
B. Vận tốc của vật không đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang
D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
A. Thành phần pháp tuyến của trọng lực
B. Lực kéo của động cơ
C. Lực phanh xe
D. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực
A. giảm theo thời gian
B. không thay đổi
C. tăng theo thời gian
D. triệt tiêu
A. luôn luôn có trị số dương
B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng
C. tỷ lệ với khối lượng của vật
D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau
A. Khối lượng của vật
B. Gia tốc của vật.
C. Động năng của vật.
D. Nhiệt độ của vật.
A. 0 < a < π/2
B. a = 0.
C. a = π/2.
D. π/2 < a < p
A.
B. A = mv2 – mv1.
C.
D.
A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được
A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.
B. Động lượng và động năng được bảo toàn.
C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.
D. Chỉ động lượng được bảo toàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247