A. Vị trí địa lí và tự nhiên.
B. Tự nhiên và kinh tế - xã hội
C. Vị trí địa lí và kinh tế - xã hội.
D. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
A. Đất, khí hậu, nước, vốn, thị trường.
B. Đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản
C. Sinh vật, khoáng sản, vốn, dân số và nguồn lao động.
D. Khoáng sản, khoa học kĩ thuật và công nghệ, chính sách và xu thế phát triển.
A. Tự nhiên, kinh tế.
B. Chính trị, giao thông.
C. Tự nhiên, giao thông.
D. Tự nhiên, kinh tế, chính trị, giao thông.
A. Được phân loại căn cứ vào phạm vi lãnh thổ
B. Nguồn lực nước ngoài có tính chất quyết định việc phát triển kinh tế của quốc gia.
C. Hai nguồn lực này có mối quan hệ hỗ trợ, hợp tác, bổ sung trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi và tôn trọng độc lập, chủ quyền của nhau.
D. Xu thế chung của các quốc gia là kết hợp cả hai nguồn lực này để tạo sức mạnh tổng hợp để phát triển kinh tế nhanh, bền vững.
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Là nguồn vật chất vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.
C. Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn.
D. Tạo thuận lợi hay khó khăn trong trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau
A. Khoa học - kĩ thuật và công nghệ, nguồn vốn từ nước ngoài; đường lối chính sách.
B. Khoa học - kĩ thuật và công nghệ, nguồn vốn, kinh nghiệm tổ chức và quản lí sản xuất và kinh doanh... từ nước ngoài.
C. Nguồn lực tự nhiên, nhân văn, hệ thống tài sản quốc gia, hệ thống chính sách đang được khai thác
D. Nguồn lực tự nhiên, nhân văn đang được khai thác; nguồn vốn, kinh nghiệm tổ chức và quản lí sản xuất và kinh doanh,... từ nước ngoài.
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B. Là nguồn vật chất vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống vừa phục vụ cho phát triển kinh tế.
C. Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn.
D. Tạo thuận lợi hay khó khăn trong trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau.
A. Thông tin liên lạc
B. Công nghiệp thủy điện.
C. Công nghiệp khai khoáng.
D. Công nghiệp dệt may - da giày.
A. Vốn.
B. Thị trường
C. Vị trí địa lí.
D. Dân cư và lao động.
A. Vị trí địa lí.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Dân cư và lao động
D. vốn đầu tư nước ngoài.
A. Du lịch.
B. Thủy điện.
C. Giao thông vận tải
D. vốn đầu tư nước ngoài.
A. đất.
B. nước.
C. sinh vật.
D. khoáng sản.
A. Trồng trọt.
B. Chăn nuôi
C. Công nghiệp
D. Dịch vụ
A. Đi theo xu hướng phát triển của thế giới theo từng thời kì, từng giai đoạn.
B. Ngành nông nghiệp có chiều hướng tăng tỉ trọng, ngành công nghiệp và dịch vụ có chiều hướng giảm tỉ trọng.
C. Phản ánh đúng quy luật khách quan, đặc biệt là các quy luật kinh tế và phù họp với xu hướng tiến bộ của khoa học kĩ thuật và công nghệ.
D. Cơ cấu kinh tế đó cho phép khai thác tối đa tiềm lực của đất nước về cả chiều rộng và chiều sâu, có tính chiến lược và có tầm nhìn lâu dài.
A. Ngành trồng rừng và ngành thủy sản.
B. Ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi.
C. Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp.
D. Ngành chăn nuôi gia súc lớn, chăn nuôi gia súc nhỏ, chăn nuôi gia cầm.
A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
C. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. kê, cao lương, khoai lang, sắn
B. lúa mì, lúa gạo, ngô, khoai, sắn.
C. lúa mì, lúa gạo, ngô và các loại khác.
D. cây lấy đường, cây lấy sợi, cây lấy dầu, cây cho chất kích thích, cây lấy nhựa.
A. Xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra đồng đều giữa các nhóm nước.
B. Nước đang phát triển: giảm tỉ trọng khu vực sản xuất vật chất, tăng tỉ trọng khu vực không sản xuất vật chất.
C. Nước phát triển: giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, tỉ trọng khu vực III có tăng nhưng chưa ổn định.
D. Nhóm các nước đang phát triển chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, nhóm các nước phát triển đang tiến lên nền kinh tế tri thức
A. Phát huy nhiều hình thức sở hữu và nhiều hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Lấy thành phần kinh tế nhà nước làm chủ đạo, giảm bớt các hình thức sở hữu.
C. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Vốn đầu tư nước ngoài lớn.
B. Tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhanh
C. Trình độ của lực lượng lao động ngày càng cao.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất ngày càng được hoàn thiện.
A. Mức sống và thu nhập thực tế cao.
B. Cơ cấu dân số trẻ, quy mô dân số lớn
C. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội cao.
D. Cơ sở hạ tầng, khoa học kĩ thuật phát triển, khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
A. Nước ta thực hiện nền kinh tế bao cấp
B. Nước ta thực hiện quá trình đô thị hóa.
C. Nước ta thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
D. Nước ta chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường - theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. tồng sản phẩm trong nước.
B. tổng thu nhập quốc gia.
C. GDP bình quân đầu người.
D. GNI bình quân đầu người
A. GDP, GNI, HDI, cơ cấu ngành trong GDP.
B. HDI, tuổi thọ bình quân, GDP/người, GNI/người.
C. GDP, GDP/người, tuổi thọ bình quân, cơ cấu ngành trong GDP.
D. GDP, GNI, GDP/người, GNI/người, cơ cấu ngành trong GDP
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
A. Thị trường nước ngoài ngày càng thu hẹp.
B. Trình độ của lực lượng lao động ngày càng cao
C. Tiếp nhận đầu tư lớn hơn đầu tư ra nước ngoài.
D. Nền kinh tế phát triển, vốn đầu tư ra nước ngoài lớn.
A. Quatar.
B. Hoa Kỳ.
C. Ireland.
D. Ảrập Saudi.
A. Singapo.
B. Bruney.
C. Malaixia.
D. Thái Lan.
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền
D. Cột ghép.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247