A. Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất.
B. Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
C. Nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất, hơi nước trong khí quyển.
D. Nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng trái đất, hơi nước trong khí quyển.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu xích đạo.
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
C. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
C. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
D. Khí hậu nhiệt đới lục địa.
A. Sông lớn, lòng sông rộng, sông có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính.
B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.
D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
A. Chế độ mưa.
B. Địa hình.
C. Thực vật.
D. Hồ, đầm.
A. Sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc.
B. Xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà.
C. Khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông.
D. Khai thác cát ở lòng sông.
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. Bắc Mĩ.
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. Nam Mĩ.
A. Châu Phi.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Á.
A. Mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
B. Mực nước sông quanh năm cao, sông chảy xiết.
C. Mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.
D. Sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247