A. Phân bố phân tán lẻ tẻ
B. Phân bố theo những điểm cụ thể
C. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ
D. Sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng kinh tế - xã hội trên bản đồ
A. Hướng gió, dòng biển
B. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
B. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
D. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ
A. các chấm điểm trên bản đồ
B. những mũi tên trên bản đồ
C. các biểu đồ trên bản đồ
D. các kí hiệu trên bản đồ
A. Sắt, than
B. Apatit, bôxit
C. Trâu, bò
D. Nước khoáng, niken
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
B. Phân bố trên phạm vi rộng lớn
C. Phân bố theo những điểm cụ thể
D. Phân bố ở những khu vực nhất định
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu xanh
B. Ngôi sao màu xanh/Ngôi sao màu đở
C. Ngôi sao màu vàng/Ngôi sao màu đỏ
D. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu vàng
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp khoanh vùng
D. Phương pháp đường chuyển động
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. thể hiện cơ cấu của một loại đối tượng riêng lẻ
B. thể hiện chất lượng của một loại đối tượng riêng lẻ
C. thể hiện sự phổ biến của một loại đối tượng riêng lẻ
D. thể hiện động lực phát triển của một loại đối tượng riêng lẻ
A. Phương pháp chấm điểm
B. Phương pháp khoanh vùng
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Lúa
B. Sản xuất ô tô
C. Lợn
D. Nhà máy nhiệt điện
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Tỉ lệ bản đồ
B. Kí hiệu bản đồ
C. Tên bản đồ
D. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến
A. Hướng gió, dòng biển
B. Các dòng sông, các dãy núi
C. Đường giao thông, đường bờ biển
D. Các luồng di dân, các luồng vận tải
A. Giống một bộ phận của đối tượng
B. Giống hoàn toàn với ngoại hình đối tượng
C. Sử dụng các kí hiệu hình học để biểu thị đối tượng
D. Sử dụng chữ đầu của tên đối tượng kết họp với các dạng hình học đế biểu thị đối tượng
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. các biểu đồ khác nhau
B. các chấm điểm có kích thước to nhỏ khác nhau
C. độ dày, mảnh, chiều dài của các véctơ/đường
D. các kiểu véctơ/kiểu đường có hình dạng khác nhau hoặc cùng kiểu nhưng màu sắc khác nhau
A. Phải tìm hiểu tỉ lệ của bản đồ
B. Phải tìm hiểu kí hiệu trên bản đồ
C. Xác định phương hướng trên bản đồ
D. Chọn bản đồ bất kì với nội dung cần tìm hiểu
A. Phương tiện chỉ đường
C. Lưu trữ, xử lí, phân tích, tổng hợp dữ liệu không gian
C. Lưu trữ, xử lí, phân tích, tổng hợp dữ liệu không gian
D. Xác định được vị trí và hướng di chuyển của một cơn bão khi nghe dự báo thời tiết
A. 97,5 m
B. 97,5 km
C. 95,7 m
D. 95,7 km
A. 4,3 cm
B. 4,3 mm
C. 3,4 cm
D. 3,4 mm
A. 1/2.200.000
B. 1/2.250.000
C. 1/2.500.000
D. 1/2.520.000
A. 18 cm
B. 28 cm
C. 38 cm
D. 48,0 cm
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
A. hướng bắc
B. hướng đông
C. hướng nam
D. hướng tây
A. Bản đồ địa chất
B. Bản đồ khí hậu
C. Bản đồ thổ nhưỡng
D. Bản đồ thực vật và động vật
A. Bản đồ nông nghiệp
B. Bản đồ công nghiệp
C. Bản đồ địa hình
D. Bản đồ khí hậu
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
C. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
A. Bản đồ khí hậu và bản đồ thực vật, động vật
B. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình
C. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
D. Bản đồ thủy văn và bản đồ thổ nhưỡng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247