A. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
C. Bình đẳng trong kinh doanh.
D. Bình đẳng trong lao động.
A. Bình đẳng giữa các công dân.
B. Bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Bình đẳng giữa các tôn giáo.
D. Bình đẳng giữa các chủng tộc.
A. Điều 20
B. Điều 21
C. Điều 22
D. Điều 23
A. Đạo đức.
B. Quy định.
C. Pháp luật.
D. Ý thức tiến bộ.
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
B. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.
C. Bình đẳng giữa chú bác và cháu.
D. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
A. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản và quan hệ thừa kế.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ sở hữu.
D. Quan hệ sở hữu và quan hệ tài sản.
A. Bình đẳng giữa các công dân.
B. Bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Bình đẳng giữa các tôn giáo.
D. Bình đẳng giữa các giai cấp.
A. Trình độ phát triển.
B. Vai trò chính trị.
C. Trình độ văn hóa.
D. Phát triển kinh tế.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Hướng dẫn của cấp trên.
B. Quy định của cơ quan điều tra.
C. Hướng dẫn của Viện Kiểm sát.
D. Trình tự và thủ tục do pháp luật quy định.
A. Người bị nghi ngờ có hành vi phạm tội nguy hiểm.
B. Người bị cho rằng đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
C. Người đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
D. Người bị nghi ngờ có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trốn.
A. Các bên cùng có lợi
B. Bình đẳng
C. Đoàn kết giữa các dân tộc
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
A. Quan hệ tài sản.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ lao động.
D. Quan hệ huyết thống.
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia
B. Một dân tộc thiểu số
C. Một dân tộc ít người
D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Niềm tin
B. Nguồn gốc
C. Hậu quả xấu để lại
D. Nghi lễ
A. 12 giờ.
B. 24 giờ.
C. 36 giờ.
D. 48 giờ.
A. Trả tự do sau 12 giờ.
B. Trả tự do ngay.
C. Phải được đền đù.
D. Phải được theo dõi trong 24 giờ.
A. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản riêng.
C. Mua, bán, đổi, cho vay mượn tài sản chung.
D. Mua, bán, đổi, cho vay, mượn, đầu tư kinh doanh.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Thắp hương trước lúc đi xa
B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi
D. Xem bói
A. Buôn thần bán thánh
B. Tốt đời đẹp đạo
C. Kính chúa yêu nước
D. Đạo pháp dân tộc
A. Công dân có quyền không theo bất kì tôn giáo nào.
B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được sống và được tôn trọng của công dân.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Không ai được làm tổn hại tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
B. Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
C. Không ai được can thiệp tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
D. Không ai được làm ảnh hưởng tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
A. Chính sách học bổng.
B. Đầu tư tài chính.
C. Một nền giáo dục.
D. Nền giáo dục tiên tiến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247