Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề thi học kì I Địa Lí 10 (có đáp án) !!

Đề thi học kì I Địa Lí 10 (có đáp án) !!

Câu 2 : Sản phẩm của ngành công nghiệp có tính chất

A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp

B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải

C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế

D. Chỉ phục vụ cho du lịch

Câu 3 : Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ

Câu 4 : Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là

A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu

B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển

C. Gắn với thị trường tiêu thụ

D. Nằm thật xa khu dân cư

Câu 5 : Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đễn đội ngũ lao động kỹ thuật cao?

A. Dệt - may

B. Giày – da

C. Công nghiệp thực phẩm

D. Điện tử - tin học

Câu 6 : Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí

B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than

C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện

D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực

Câu 7 : Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất được nhiều loại như

A. Hóa phẩm, dược phẩm

B. Hóa phẩm, thực phẩm

C. Dược phẩm, thực phẩm

D. Thực phẩm, mỹ phẩm

Câu 8 : Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới?

A. Than nâu

B. Than đá

C. Than bùn

D. Than mỡ

Câu 9 : Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Bắc Mỹ

B. Châu Âu

C. Trung Đông

D. Châu Đại Dương

Câu 10 : Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được

A. Tiềm năng thủy điện của một đất nước

B. Sản lượng than khai thác của một đất nước

C. Tiềm năng dầu khí của một đất nước

D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước

Câu 11 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A. Ít gây ô nhiễm môi trường

B. Không chiếm diện tích rộng

C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước

D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động

Câu 12 : Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Máy tính

B. Thiết bị điện tử

C. Điện tử tiêu dùng

D. Thiết bị viễn thông

Câu 13 : Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người

C. Không có khả năng xuất khẩu

D. Phục vụ cho nhu cầu của con người

Câu 15 : Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?

A. Hàng dệt – may, da giày, nhựa

B. Thịt, cá hộp và đông lạnh

C. Rau quả sấy và đóng hộp

D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát

Câu 16 : Trên thế giới, các nước có ngành dệt – may phát triển là:

A. Liên bang Nga, Uganda, Nam Phi, Tây Ban Nha

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản

C. Mêhicô, Hàn Quốc, Lào, Campuchia

D. Ả rập Xêút, Êtiopia, Kênia, Xuđăng

Câu 17 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi

B. Đồng nhất với một điểm dân cư

C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp

D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu

Câu 18 : Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư

B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi

C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ

D. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân)

Câu 20 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?

A. Đồng nhất với một điểm dân cư

B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa

D. Gồm một đến hai xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu

Câu 21 : Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:

A. Giao thông vận tỉa, thông tin liên lạc

B. Các dịch vụ hành chính công

C. Tài chính, bảo hiểm

D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao

Câu 22 : Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến

A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ

B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ

C. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ

D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ

Câu 23 : Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng

A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới

B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển

D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển

Câu 24 : Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A. Lực lượng lao động dồi dào

B. Nhu cầu du lịch lớn

C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên

D. Cơ sở hạ tầng du lịch

Câu 25 : Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Cước phí vận tải thu được

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

Câu 26 : Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là

A. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải

B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân

C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ

D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng

Câu 27 : Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng

A. Máy bay

B. Tàu hỏa

C. Ô tô

D. Bằng gia súc (lạc đà)

Câu 28 : Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến

A. Vận tải hành khách, nhất là vận tỉa bằng ô tô

B. Môi trường và sự an toàn giao thông

C. Giao thông vận tỉa đường bộ và đường sắt

D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải

Câu 29 : Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là

A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray

B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga

C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray

D. Yêu cầu đội ngũ công nhân lớn để quản lý và điều hành công việc

Câu 30 : Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là

A. Các tuyến đường xuyên Á

B. Đường Hồ Chí Minh

C. Quốc lộ 1

D. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông

Câu 31 : Nước có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là

A. Irắc

B. Ả rập xêút

C. Iran

D. Hoa Kì

Câu 32 : Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do

A. Cự li dài

B. Khối lượng vận chuyển lớn

C. Tính an toàn cao

D. Tính động cơ cao

Câu 33 : Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn

B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp

C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn

D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng

Câu 35 : Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua

B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

C. Việc luân chuyển các hàng hóa dịch vụ giữa các vùng

D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau

Câu 36 : Nội thương phát triển góp phần

A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ

B. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế

C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu

D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu

Câu 37 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?

A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đát phụ thuộc vào con người

B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

C. Phát triển theo quy luật tự nhiên

D. Là kết quả lao động của con người

Câu 38 : Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí?

A. Là không gian sinh sống của con người

B. Là nơi tồn tại có quy luật tự nhiên

C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên

D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra

Câu 39 : Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố

A. Môi trường tự nhiên

B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo

C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội

D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 40 : Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau

A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản

B. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch...

C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được

D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tìa nguyên không bị hao kiệt

Câu 41 : Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sẽ tạo ra được

A. Tư liệu sản xuất

B. Tư liệu sản xuất

C. Nguyên liệu sản xuất

D. Máy móc

Câu 42 : Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước cao sẽ phản ánh được

A. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó

B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó

C. Tổng thu nhập của nước đó

D. Bình quân thu nhập của nước đó

Câu 43 : Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác

B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ

C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ

Câu 44 : Các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do

A. Tiện để tiêu thụ sản phẩm

B. Các sản phẩm của ngành này sử dụng nhiều nước

C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất

D. Nước là phụ gia không thể thiếu

Câu 45 : Ngành công nghiệp dệt – may, giày – da thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu

C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao

D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động

Câu 46 : Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho

A. Nhà máy chế biến thực phẩm

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim

D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân

Câu 47 : Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – ký thuật

B. Là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp hiện đại

C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước

D. Đáp ứng đời sông văn hóa văn minh của con người

Câu 48 : Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước

A. Đang phát triển

B. Có trữ lượng than lớn

C. Có trữ lượng khoáng sản lớn

D. Có trình độ công nghệ cao

Câu 49 : Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?

A. Hoa Kì

B. Ả rập Xêut

C. Việt Nam

D. Trung Quốc

Câu 50 : Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước

A. Có tiềm năng dầu khí lớn

B. Phát triển và những nước công nghiệp mới

C. Có trữ lượng than lớn

D. Có nhiều sông lớn

Câu 51 : Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học bao gồm

A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông

B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính

C. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông

D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính

Câu 52 : Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?

A. ASEAN, Canada, Ấn Độ

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU

C. Hàn Quốc, Ôxtrâylia, Xingapo

D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi

Câu 53 : Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi

A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển

B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém

C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ

Câu 54 : Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự ra đời của

A. Ô tô

B. Máy dệt

C. Máy bay

D. Máy hơi nước

Câu 55 : Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản

B. Khai thác khoáng sản, thủy sản

C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản

D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản

Câu 56 : Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở

A. Châu Âu và châu Á

B. Mọi quốc gia trên thế giới

C. Châu Phi và châu Mĩ

D. Châu Đại Dương và châu Á

Câu 57 : Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là

A. Có các xí nghiệp hạt nhân

B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ

C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp

Câu 58 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A. Điểm công nghiêp

B. Khu công nghiệp tập trung

C. Trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp

Câu 59 : Các nước đang phát triển ở châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì

A. Đạt hiệu quả kinh tế - xã hội cao

B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao

C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú

Câu 61 : Ý nào dưới đây không thuộc về vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của các mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại

Câu 62 : Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến

A. Cơ cấu ngành dịch vụ

B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ

C. Hình thành các điểm du lịch

D. Mạng lưới ngành dịch vụ

Câu 64 : Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải?

A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất

B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện

C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng

D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí

Câu 65 : Người ta thường dựa vào tiêu chí nào để định giá cước phí vận tải hàng hóa?

A. Cự li vận chuyển trung bình

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Chất lượng dịch vụ vận tải

Câu 66 : Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển

B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải

C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông

D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải

Câu 67 : Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Dân cư thưa thớt

D. Khoa học ký thuật chưa phát triển

Câu 69 : Ưu điểm nổi bật của ngành giao thông vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là

A. Sự tiện lợi, tính cơ động va thích nghi cao với các điều kiện địa hình

B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại

C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa

D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao

Câu 71 : Giao thông đường thủy nói chung có ưu điểm là

A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh

B. Tiện lợi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình

C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định

D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và trung bình

Câu 72 : Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là

A. Sản phẩm công nghiệp nặng

B. Các loại nông sản

C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ

D. Các loại hàng tiêu dùng

Câu 73 : Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở

A. Hoa Kì và Tây Âu

B. Nhật Bản, Anh và Pháp

C. Hoa Kì và các nước Đông Âu

D. Nhật Bản và các nước Đông Âu

Câu 74 : Theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn

B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất

D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất

Câu 75 : Ý nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại?

A. Điều tiết sản xuất

B. Thúc đẩy sản xuất hang hóa

C. Phân tích thị trường trong nước và quốc tế

D. Hướng dẫn tiêu dùng

Câu 76 : Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A. Xuất siêu

B. Nhập siêu

C. Cán cân xuất nhập dương

D. Cán cân xuất  nhập âm

Câu 77 : Đặc điểm nào dưới đây thuộc môi trường nhân tạo?

A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người

B. Môi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó

C. Môi trường nhân tạo phát triển theo quy luật tự nhiên

D. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị phá hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

Câu 78 : Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loại người nhưng không phải là nhân tố quyết định sự phát triển xã hội loại người, vì

A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ các nhu cầu của con người

B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người

C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người

D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người

Câu 79 : Loại tài nguyên khôi phục được là

A. Khoáng sản

B. Năng lượng mặt trời, không khí, nước

C. Đất trồng, các loài động và thực vật

D. Khí hậu

Câu 80 : Tài nguyên thiên nhiên là

A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất

B. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người

C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người

D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người

Câu 81 : Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là

A. Có tính tập trung cao độ

B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định

C. Cần nhiều lao động

D. Phụ thuộc vào tự nhiên

Câu 82 : Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?

A. Công nghiệp chế biến

B. Công nghiệp dệt – may

C. Công nghiệp cơ khí

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản

Câu 83 : Loại tài nguyên không có khả năng phục hồi khôi phục được là

A. Tài nguyên nước

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên sinh vật

D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 84 : Với tính chất đa dạng của khí hậu kết hợp với tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành

A. Công nghiệp hóa chất

B. Công nghiệp năng lượng

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 87 : Ở nước ta ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực

B. Sản xuất hàng tiêu dùng

C. Chế biến dầu khí

D. Chế biến nông – lâm – thủy sản

Câu 88 : Ở nước ta, vùng than lớn nhất được khai thác hiện nay là

A. Lạng Sơn

B. Hòa Bình

C. Quảng Ninh

D. Cà Mau

Câu 89 : Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang được khai thác nhiều ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 90 : Tivi, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử tin học nào sau đây?

A. Máy tính

B. Thiết bị điện tử

C. Điện tử tiêu dùng

D. Thiết bị viễn thông

Câu 91 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy

B. Dệt – may, chế  biến sữa, sành – sứ - thủy tinh

C. Nhựa, sành – sứ - thủy tinh, nước giải khát

D. Dệt – may, da giày, nhựa, sành – sứ - thủy tinh

Câu 93 : Ngành dệt – may hiện nay được phân bố

A. Chủ yếu ở châu Âu

B. Chủ yếu ở châu Á

C. Chủ yếu ở châu Mĩ

D. Ở nhiều nước trên thế giới

Câu 95 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là

A. Vùng công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung

C. Điểm công nghiệp

D. Trung tâm công nghiệp

Câu 97 : Có ranh giới địa lí các định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung

C. Trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp

Câu 98 : Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của

A. Vùng công nghiệp

B. Điểm công nghiệp

C. Trung tâm công nghiệp

D. Khu công nghiệp tập trung

Câu 99 : Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề ngiệp thuộc về nhóm ngành

A. Dịch vụ công

B. Dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ kinh doanh

D. Dịch vụ cá nhân

Câu 100 : Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là

A. Quy ô, cơ cấu dân số

B. Mức sống và thu nhập thực tế

C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư

D. Truyền thống văn hóa phong tục tập quán

Câu 101 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởn đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán

B. Di tích lịch sử văn hóa

C. Quy mô, cơ cấu dân số

D. Mức sống và thu nhập của người dân

Câu 102 : Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là

A. Lốtangiơlet, Sicagô, Oasinhtơn, Pari, XaoPaolô

B. Phran phuốc, Brucxen, Duyrich, Xingapo

C. New York, Luân Đôn, Tôkô

D. Luân Đôn, Pari, Oasinhtơn, Phran phuốc

Câu 103 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. Chất lượng của dịch vụ vận tải

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Sự chuyên chở của người và hàng hóa

Câu 104 : Chất lượng của sản phẩm ngành dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

A. Khối lượng luân chuyển

B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa

C. Sự kết hợp các loại hình giao thông vận tải

D. Khối lượng vận chuyển

Câu 105 : Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?

A. Đường sắt

B. Đường ô tô

C. Đường sông

D. Đường hàng không

Câu 106 : Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở

A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải

B. Yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển

C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải

D. Chi phí vận hành phương tiện lớn

Câu 108 : Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phương tiện ô tô là

A. Tắc nghẽn giao thông

B. Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường

C. Gây thủng tầng ôzone

D. Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn

Câu 109 : Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển

A. Than

B. Dầu mỏ, khí đốt

C. Nước

D. Quặng kim loại

Câu 110 : Ba nước phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ là:

A. Hoa Ki, Liên bang Nga, Canada

B. Anh, Pháp, Đức

C. Liên bang Nga, Trung Quốc, Việt Nam

D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha

Câu 111 : Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở

A. Ven bờ Ấn Độ Dương

B. Ven bờ Địa Trung Hải

C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương

D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương

Câu 112 : Thị trường được hiểu là

A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa

B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua

C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ

D. Nơi có các chợ và siêu thị

Câu 113 : Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn

B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất

D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất

Câu 114 : Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là

A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu

B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản

C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á

D. Nam Mĩ, Trung Quóc, Ấn Độ

Câu 115 : Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội

C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước

D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước

Câu 116 : Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng của tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế?

A. Hạn chế khai thác khoáng sản trong lòng đất

B. Phải sử dụng tiết kiệm; sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (chất dẻo tổng hợp…)

C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản

D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên

Câu 117 : Phải bảo vệ môi trường vì

A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại

B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường

C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người

D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loại người

Câu 118 : Việc phân chia các tìa nguyên thiên nhiên thành: tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản là sự phân loại dựa vào

A. Thuộc tính tự nhiên

B. Công dụng kinh tế

C. Khả năng hao kiệt

D. Sự phân loại của các ngành sản xuất

Câu 119 : Loại tài nguyên không có khả năng phục hồi khôi phục được là

A. Tài nguyên nước

BTài nguyên đất

C. Tài nguyên đất

D. Tài nguyên khoáng sản

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247