Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Giản Thanh

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Giản Thanh

Câu 1 : Phần đất liền của Đông Nam Á còn mang tên là gì?

A. phần đất liền

B.  phần hải đảo

C.  bán đảo Trung Ấn

D. quần đảo Mã Lai

Câu 2 : Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á?

A. Bru-nây

B.  Đông Timo   

C. Xin-ga-po

D. Cam-pu-chia

Câu 3 : Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:

A. trung du và miền núi

B. miền núi và ven biển

C. ven biển và trung du

D. đồng bằng ven biển

Câu 4 : Biểu tượng của ASEAN là gì?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 5 : Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng:

A. Đông Nam. 

B. . Đông Bắc.  

C. Đông Nam.  

D. Tây Nam.

Câu 6 : Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào của nước ta?

A. Sông Hồng     

B. Sông Chảy

C. Sông Mã

D. Sông Đà

Câu 7 : Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là

A. sơn nguyên 

B. thung lũng

C. đồi núi 

D.  đồng bằng

Câu 8 : Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:

A. chưa vững chắc 

B. vững chắc  

C. rất vững chắc

D. rất ổn định

Câu 9 : Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản.

Câu 10 : Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.

B. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

C. Cùng sử dụng lao động.

D. Cùng khai thác tài nguyên.

Câu 11 : Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông:

A. Sông La Ngà. 

B. Sông Sài Gòn.  

C. Sông Đồng Nai. 

D. Sông Ba.

Câu 12 : Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng:

A. sóng thần

B.  động đất 

C. động đất và núi lửa 

D. núi lửa

Câu 13 : Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là

A. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai

B. tiếng Mã Lai, Anh, Thái

C. tiếng Anh, Hoa, Việt

D. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai

Câu 14 : Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 15 : Nước ta có đường bờ biển kéo dài 3620km, từ:

A. Móng Cái đến Hà Tiên.

B. Móng Cái đến Vũng Tàu.

C. Móng Cái đến Cà Mau.

D. Móng Cái đến Phú Quốc.

Câu 16 : Ở nước ta, miền có mùa đông lạnh nhất là miền nào dưới đây?

A. Miền Nam.   

B. Cả nước. 

C. Miền Bắc. 

D. Miền Trung.

Câu 17 : Hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc nước ta?

A. Sông Hồng.

B. Sông Thái Bình. 

C. Sông Cả.      

D. Sông Mã

Câu 18 : Đông Nam Á là cầu nối giữa:

A. Châu Á – Châu Phi

B. Châu Á – Châu Âu

C. Châu Á – Châu Đại Dương

D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 19 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

A. In-đô-nê-xia-a

B. Phi-lip-pin

C. Thái Lan 

D. Ma-lai-xi-a

Câu 20 : Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hành:

A. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp

C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ

D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ

Câu 21 : Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In-do-nê-xi-a

B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin

C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây

D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti- mo

Câu 22 : Sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam:

A. Sông Lô.

B. Sông Kỳ Cùng  

C. Sông Gâm

D. Sông Cả.

Câu 23 : Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là:

A. 1300 – 4000 giờ trong năm.

B. 1400 – 3500 giờ trong năm.

C. 1400 – 3000 giờ trong năm.

D. 1300 – 3500 giờ trong năm.

Câu 24 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 25 : Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 26 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:

A. Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a

C.  Việt Nam

D.  In-đô-nê-xi-a.

Câu 27 : Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A. Âu và Thái Bình Dương

B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C.  Á và Thái Bình Dương

D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 28 : Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?

A. nhiệt đới gió mùa ẩm

B. cận nhiệt

C. Xích đạo

D. nhiệt đới khô

Câu 29 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:

A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

B. Một bộ phận của biển Đông

C. Biển Đông

D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247