Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Hồ Bá Kiện

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Hồ Bá Kiện

Câu 1 : Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

A. Phú Qúy

B. Cát Bà

C. Phú Quốc

D. Cồn Cỏ

Câu 2 : Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là:

A. Mai Sơn

B. Quỳ Châu

C. Thạch Khê

D. Bồng Miêu

Câu 3 : Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?

A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.

B. Trại Cau, Thạch Khê.

C. Đèo Nai, Cẩm Phả.

D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.

Câu 4 : Biển Đông có độ muối bình quân là:

A. 30 – 33%

B. 28 – 30%

C. 35 – 38%

D.  33 – 35%

Câu 5 : Vùng biển nào ở Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 ?

A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

B. Một bộ phận của biển Đông

C. Biển Đông

D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

Câu 6 : Việt Nam thuộc miền khí hậu nào dưới đây?

A. nhiệt đới gió mùa ẩm

B. cận nhiệt

C. Xích đạo

D. nhiệt đới khô

Câu 7 : Bộ phận nước Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A. Âu và Thái Bình Dương

B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Á và Thái Bình Dương

D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 8 : Nước nào có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 ?

A. Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a

C. Việt Nam

D.  In-đô-nê-xi-a.

Câu 9 : Các nước Đông Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 10 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là gì?

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 11 : Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

A. sông Hồng

B. sông Trường Giang

C. sông A-ma-dôn

D.  sông Mê Kông

Câu 12 : Quốc gia nào không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam

B. Bru-nây

C. Thái Lan

D. Cam-pu-chia

Câu 13 : Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho:

A. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.

B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại

C.  tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt

D.  thất nghiệp ngày càng tăng

Câu 14 : Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) gồm có

A. 5 nước

B. 7 nước

C. 9 nước

D. 10 nước

Câu 15 : Các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?

A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu 16 : Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Á

B. Đông Á

C. Tây Á

D. Đông Á

Câu 17 : Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. vùng trời, đất liền và hải đảo

B. đất liền và hải đảo, vùng biển

C. vùng biển, vùng trời, vùng đất

D. hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 18 : Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A. 8o34’B - 23o23’B

B. 8o34’N - 22o22’B

C.  8o30’B - 23o23’B

D. 8o30’N - 22o22’B

Câu 19 : Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:

A. 4936 km

B. 4639 km

C. 3649 km

D. 3946 km

Câu 20 : Đặc điểm nào không phải đặc điểm khí hậu của biển Đông?

A. Nóng quanh năm

B. Có hai mùa gió

C. lượng mưa lớn hơn đất liền

D. Biên độ nhiệt nhỏ.

Câu 21 : Đặc điểm của các sông ở Đông Nam Á hải đảo là:

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 22 : Đông Nam Á gồm mấy bộ phận:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23 : Phần đất liền Đông Nam Á có tên là:

A. Bán đảo Ấn Độ

B. Đông Dương

C. Bán đảo Trung Ấn

D. Mã-lai

Câu 24 : Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B.  Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 25 : Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Mĩ.

D. Châu Á và Châu Đại Dương.

Câu 26 : Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là:

A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.

B. tây-đông và bắc- nam.

C. tây – đông hoặc gần tây-đông.

D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam

Câu 27 : Phần hải đảo của các nước Đông Nam Á chịu những thiên tai nào?

A. Bão tuyết

B. Động đất, núi lửa

C. Lốc xoáy

D. Hạn hán kéo dài

Câu 29 : Đông Nam Á chịu thiên tai nào?

A. Bão tuyết

B. Hạn hán kéo dài

C. Lốc xoáy

D. Bão nhiệt đới

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247