Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Phú Xuân

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Phú Xuân

Câu 1 : Cảnh quan chủ yếu của vùng Đông Nam Á là gì?

A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh

B. Rừng là kim

C. Xavan cây bụi

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 2 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm:

A. 1965   

B. 1966

C. 1967 

D. 1968

Câu 5 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 1967

B. 1984

C.  1995  

D. 1997

Câu 6 : Mục tiêu chung của ASEAN là gì?

A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.

B.  Xây dựng một công đồng hòa hợp.

C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 7 : Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào?

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia

B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a

D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan

Câu 8 : Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua:

A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực

B. Hình thành một thị trường chung

C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn

D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.

Câu 9 : Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua:

A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.

B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực

C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.

D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

Câu 10 : Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là

A. gạo

B. cà phê

C. cao su

D. thủy sản

Câu 11 : Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam gạp phải những khó khăn nào?

A. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

B. Khác biệt về thể chế chính trị.

C. Bất đồng về ngôn ngữ.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 12 : Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận là:

A. Phần đất liền

B. Các đảo và vùng biển

C. Vùng trời

D. Cả 3 ý A,B,C.

Câu 13 : Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào:

A. Châu Á và Ấn Độ Dương.

B. Châu Á và Thái Bình Dương.

C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương.

D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương.

Câu 14 : Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm:

A. rất thấp

B. thấp

C. cao

D. rất cao

Câu 16 : Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê

A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển.

B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực.

C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới.

D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản.

Câu 17 : Những thành tựu trong sản xuất công nghiệp Việt Nam đạt được sau đổi mới toàn diện nền kinh tê

A. Sản xuất công nghiệp từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ.

B. Tỉ trọng của sản xuất công nghiệp ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

C. Các ngành công nghiệp theo chốt: dầu khí, than, thép, xi, măng, giấy, đường.

D. Tất cả ý trên.

Câu 18 : Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê:

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

Câu 19 : Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta:

A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân.

C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, …

D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu.

Câu 20 : Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì:

A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK.

B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập.

C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập

D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch,…

Câu 21 : Đặc điểm nào của các sông ở Đông Nam Á hải đảo ?

A. nguồn nước dồi dào

B. phù sa lớn

C. ngắn và dốc

D. ngắn và có chế độ nước điều hòa

Câu 22 : Các nước khu vực Đông Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 23 : Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là nước nào?

A. Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a

C. Việt Nam

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 24 : Nước Việt Nam ta gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A. Âu và Thái Bình Dương

B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C.  Á và Thái Bình Dương

D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 25 : Vùng lãnh thổ Việt Nam có khí hậu nào dưới đây?

A. nhiệt đới gió mùa ẩm

B. cận nhiệt

C. Xích đạo

D. nhiệt đới khô

Câu 26 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là vùng nào?

A. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

B. Một bộ phận của biển Đông

C. Biển Đông

D. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

Câu 27 : Độ muối bình quân của Biển Đông là:

A. 30 – 33%

B. 28 – 30%

C. 35 – 38%

D. 33 – 35%

Câu 28 : Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?

A. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.

B. Trại Cau, Thạch Khê.

C. Đèo Nai, Cẩm Phả.

D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.

Câu 29 : Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta thuộc vùng:

A. Mai Sơn

B. Quỳ Châu

C. Thạch Khê

D. Bồng Miêu

Câu 30 : Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào ?

A. Phú Qúy

B.  Cát Bà

C. Phú Quốc

D. Cồn Cỏ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247