Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Huệ

Câu 1 : Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Điện Biên

B. Hà Giang

C. Khánh Hòa

D. Cà Mau

Câu 2 : Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Điện Biên

B. Hà Giang

C. Khánh Hòa

D. Cà Mau

Câu 3 : Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?

A. 150 vĩ tuyến

B. 160 vĩ tuyến

C. 170 vĩ tuyến

D. 180 vĩ tuyến

Câu 4 : Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng

A. 300 nghìn km2

B. 500 nghìn km2

C. 1 triệu km2

D. 2 triệu km2

Câu 5 : Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 6 : Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Quảng Bình

D. Quảng Trị

Câu 7 : Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:

A. Thừa Thiên Huế

B. Đà Nẵng

C. Quảng Nam

D. Quảng Ngãi

Câu 8 : Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào nước ta?

A.  Phú Yên

B. Bình Định

C. Khánh Hòa

D. Ninh Thuận

Câu 9 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới:

A. Vịnh Hạ Long

B. Vịnh Dung Quất

C. Vịnh Cam Ranh

D. Vịnh Thái Lan

Câu 10 : Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam là

A.  than đá

B.  sắt

C. thiếc

D. dầu khí

Câu 12 : Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

Câu 13 : Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.

C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.

Câu 14 : Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài trong bao nhiêu năm?

A. 542 triệu năm

B. 500 triệu năm

C. 65 triệu năm

D. 25 triệu năm.

Câu 15 : Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.

D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.

Câu 16 : Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo?

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hi-ma-lay-a

C. In-đô-xi-ni

D. Hec-xi-ni

Câu 17 : Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo là:

A. Vận động tạo nú Hi-ma-lay-a.

B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á-Thái Bình Dương.

C. Hình thành các mỏ khoáng sản.

D. Sự xuất hiện của con người.

Câu 18 : Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo?

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hec-xi-ni

C. In-đô-xi-ni

D. Hi-ma-lay-a

Câu 19 : Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.

C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.

D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.

Câu 20 : Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

Câu 21 : Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:

A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

B. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.

D.  tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.

Câu 22 : Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A. Móng Cái đến Vũng Tàu

B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên

C. Móng Cái đến Hà Tiên.

D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

Câu 23 : Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.

C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

Câu 24 : Quần Đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa

B. Bình Thuận

C. Phú Yên

D. Đà Nẵng

Câu 26 : Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 27/5/1995

B. 28/7/1995

C. 28/5/1995

D. 27/7/1995

Câu 27 : Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:

A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan

B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a

C. khủng hoảng kinh tế thế giới

D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á

Câu 28 : Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. nguồn lao động dồi dào

B. dân số trẻ

C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào

D. thị trường tiêu thụ lớn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247