A. phần đất liền
B. phần hải đảo
C. bán đảo Trung Ấn
D. quần đảo Mã Lai
A. nguồn lao động dồi dào
B. dân số trẻ
C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
D. thị trường tiêu thụ lớn
A. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
B. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
C. khủng hoảng kinh tế thế giới
D. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
A. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
C. đẩy mạnh sản xuất lương thực
D. tiến hành công nghiệp hóa.
A. 27/5/1995
B. 28/7/1995
C. 28/5/1995
D. 27/7/1995
A. Trung Quốc
B. Mi-an-ma
C. Lào
D. Thái Lan
A. Khánh Hòa
B. Bình Thuận
C. Phú Yên
D. Đà Nẵng
A. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
B. nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
C. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
A. Móng Cái đến Vũng Tàu
B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
C. Móng Cái đến Hà Tiên
D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
A. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
B. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
D. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
A. Đông Bắc
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây Bắc
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Các đồng bằng
B. Bắc Trung Bộ
C. Việt Bắc
D. Thềm lục địa
A. Đồi núi
B. Đồng bằng
C. Bán bình nguyên
D. Đồi trung du
A. 55%
B. 65%
C. 75%
D. 85%
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu Đen Đinh
C. Pu Sam Sao
D. Trường Sơn Bắc
A. Tây-Đông
B. Bắc - Nam
C. Tây Bắc-Đông Nam
D. Đông Bắc – Tây Nam
A. Tiền Cambri
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Tân kiến tạo
A. Tây bắc-đông nam và vòng cung
B. Tây bắc-đông nam và tây-đông
C. Vòng cung và tây-đông
D. Tây-đông và bắc- nam
A. Tây bắc-đông nam
B. Vòng cung
C. Tây-đông
D. Đông bắc-tây nam
A. Tây bắc-đông nam
B. Vòng cung
C. Tây-đông
D. Đông bắc-tây nam
A. Sông Hồng và sông Mã
B. Sông Hồng và sông Cả
C. Sông Đà và sông Mã
D. Sông Đà và sông Cả
A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Tây Nguyên
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc
D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.
B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. 2260 km
B. 3260 km
C. 2360 km
D. 3620 km
A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. Có nhiều bãi bùn rộng.
C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.
A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ
B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ
C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ
D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247