Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Thọ

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phú Thọ

Câu 1 : Chọn câu đúng.

A. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=20  

B. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20

C. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=30

D. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10

Câu 4 : Tổng (190862 - 2987) + (- 190862) bằng:

A. −2987                              

B. 2453

C. 2987

D. −2453

Câu 8 : Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

A. x= −20

B. x = 5

C. x= −9

D. x=9

Câu 9 : Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

A. {±1;±5}

B. {±2;±5;±10} 

C. {±1;±2;±5;±4;±10}

D. {±1;±2;±5;±10;±25}

Câu 10 : Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.

A. x∈{±7;±24}

B. x∈{±7;±14;±21}

C. x∈{±6;±12;±14}

D. x∈{±6;±12;±8;±24}

Câu 13 : Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

B. \(\dfrac{{  1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{  4}}{{17}}\)

D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)

Câu 14 : Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)

B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)

C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)

D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)

Câu 15 : Quy đồng mẫu hai phân số : \({{23} \over {72}}\) và \({{ - 19} \over {24}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

B. \({{23} \over {72}}; {{  57} \over {72}}\)

C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)

Câu 16 : Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{20} \over {45}}\) và \({{ - 21} \over {27}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?

A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)

D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)

Câu 17 : Thời gian nào dài hơn: \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ ?

A. \({3 \over 4}h\)  dài hơn \({2 \over 3}h.\)

B. \({3 \over 4}h\)  ngắn hơn \({2 \over 3}h.\)

C. \({3 \over 4}h\)  = \({2 \over 3}h.\)

D. Đáp án khác

Câu 18 : So sánh các phân số sau : \({{18} \over {31}}\) và \({{15} \over {37}}\)

A. \({{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.\)

B. \({{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.\)

C. \({{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.\)

D. Tất cả đều đúng

Câu 19 : So sánh các phân số sau : \({{42} \over {43}}\) và \({{58} \over {59}}\)

A. \({{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.\)

B. \({{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.\)

C. \({{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.\)

D. A, B, C đều sai

Câu 20 : So sánh hai đoạn đẳng : \({{13} \over {20}}m\) và \({7 \over 8}m\) ?

A. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) dài hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)

B. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) ngắn hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)

C. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) bằng đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)

D. Đáp án khác

Câu 21 : Tính: \({1 \over 4} + {1 \over { - 6}} + {1 \over 3} + {{ - 1} \over 2}\)

A.  \({{ - 1} \over {12}}. \)

B.  \({{ - 1} \over {6}}. \)

C.  \({{ - 1} \over {4}}. \)

D.  \({{ - 1} \over {3}}. \)

Câu 22 : Mì Quảng là một món ăn đặc sản của vùng Quảng Nam.Nguyên liệu (dùng cho 6 người ăn) :

A. \({{53} \over {20}}(kg).\)

B. \({{52} \over {20}}(kg).\)

C. \({{51} \over {20}}(kg).\)

D. \({{50} \over {20}}(kg).\)

Câu 24 : Tính: \({5 \over 9} + {{ - 2} \over 7} + {4 \over 9} + {{ - 5} \over 7} + {2 \over 3}\).

A. \({2 \over 3}\)

B. \({4 \over 3}\)

C. \({5 \over 3}\)

D. \({7 \over 3}\)

Câu 35 : Cho đoạn thẳng AM dài 9cm. Trên tia AM lấy điểm B sao cho AB = 18cm. Chọn câu sai.

A. M nằm giữa A và B

B. BM=8cm

C. AM=BM=9cm

D. M là trung điểm của AB

Câu 38 : Giả sử có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là

A.  \(2 n ( n − 1 ) \)

B.  \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)

C.  \(2 n ( 2 n − 1 ) \)

D.  \(n( 2 n − 1 )\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247