Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Dương Văn Thì

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Dương Văn Thì

Câu 1 : Theo quy định của pháp luật về quyền tố cáo, đối tượng nào có hành vi vi phạm pháp luật mà công dân có thể tố cáo?

A. tổ chức.

B. cá nhân.

C. bất cứ cá nhân, cơ quan, tổ chức nào.

D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Câu 3 : Giá cả của hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục ............

A. giá trị trao đổi.

B. thời gian lao động cá biệt.

C. giá trị hàng hóa.

D. giá trị sử dụng của hàng hóa.

Câu 6 : Việc công dân kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội là thể hiện quyền nào?

A. dân chủ trong xã hội.

B. tự do ngôn luận.

C. tham gia xây dựng đất nước.

D. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

Câu 7 : Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là gì?

A. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.

B. không có lỗi do không làm chủ được.

C. bị mất năng lực trách nhiệm pháp lí.

D. không có năng lực trách nhiệm pháp lí.

Câu 8 : Công dân có thể học tập bằng nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình trường lớp khác nhau, là thể hiện nội dung nào sau đây?

A. mọi công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.

B. công dân có quyền học bất cứ ngành, nghề nào.

C. công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.

D. công dân có quyền học không hạn chế.

Câu 9 : Việc học sinh được tiếp cận thông tin phong phú, bổ ích, được vui chơi giải trí, là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được phát triển.

B. Quyền được tham gia.

C. Quyền được hưởng thông tin.

D. Quyền được sáng tác.

Câu 10 : Quyền nào dưới đây không thuộc các quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền bầu cử và ứng cử.

B. Quyền khiếu nại, tố cáo.

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

Câu 12 : Xóa đói giảm nghèo là một nội dung cơ bản của pháp luật về lĩnh vực nào?

A. việc làm.

B. kinh tế.

C. văn hóa.

D. xã hội.

Câu 13 : Nội dung nào dưới đây không thuộc nội dung quyền được phát triển của công dân?

A. Được phát minh, sáng chế, cải tiến kĩ thuật.

B. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.

C. Có mức sống đầy đủ về vật chất và tinh thần.

D. Được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.

Câu 14 : M và N cùng thuê chung nhà ở của ông C. Do chậm trả tiền thuê nhà nên ông C đã yêu cầu hai bạn ra khỏi nhà nhưng M và N không đồng ý. Ông C đã khóa trái cửa nhà lại. Hành vi của ông C đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

B. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.

C. Bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Được đảm bảo an toàn về thân thể.

Câu 17 : Pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội không bao gồm các quy định về vấn đề nào?

A. giải quyết việc làm.

B. xóa đói giảm nghèo.

C. phòng, chống tệ nạn xã hội.

D. bảo vệ môi trường.

Câu 18 : Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của mình là nội dung bình đẳng về .........

A. quyền và nghĩa vụ.

B. quyền và trách nhiệm.

C. quyền lợi.

D. nghĩa vụ.

Câu 20 : K là nhân viên công nghệ thông tin, K đã đột nhập và chiếm quyền quản trị được email của doanh nghiệp tư nhân do anh D làm giám đốc, đe dọa anh D phải giao 50 triệu đồng nếu không sẽ phát tán tài liệu lưu trữ trong email. Hành vi của K đã vi phạm quyền tự do cơ bản nào của công dân và phải chịu trách loại nhiệm pháp lí nào?

A. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín - trách nhiệm hành chính.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm của công dân - trách nhiệm hình sự.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm của công dân - trách nhiệm hành chính.

D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín - trách nhiệm hình sự.

Câu 21 : Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng giữa các vùng, miền về quản lý nhà nước.

B. Bình đẳng trong công việc chung của nhà nước.

C. Bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị.

D. Bình đẳng giữa các công dân ở các dân tộc.

Câu 22 : Một trong những đặc trưng của pháp luật là gì?

A. Tính xã hội của pháp luật.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính xã hội và giai cấp của pháp luật.

D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

Câu 24 : Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh, chị, em trong gia đình?

A. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.

B. Không phân biệt đối xử giữa các anh, chị, em.

C. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.

D. Yêu quý, kính trọng, nuôi dưỡng, đùm bọc nhau.

Câu 28 : Hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?

A. thông qua một giai đoạn trung gian.

B. quá độ trực tiếp.

C. quá độ nửa gián tiếp.

D. quá độ gián tiếp.

Câu 31 : Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền nào?

A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

Câu 36 : Công dân có thể học bác sĩ, kĩ sư, học sư phạm, học khoa học tự nhiên, hoặc khoa học xã hội là thể hiện quyền gì?

A. có quyền học bất cứ ngành nghề nào.

B. quyền học thường xuyên, học suốt đời.

C. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.

D. quyền học không hạn chế.

Câu 38 : Hành vi nào dưới đây xâm phạm tính mạng người khác?

A. Tự tiện giam giữ người.

B. Tự tiện bắt người.

C. Vô ý làm chết người.

D. Đe dọa đánh người.

Câu 39 : Luật bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành?

A. Bộ Tài nguyên môi trường.

B. Chính phủ.

C. Quốc hội.

D. Ủy ban thường vụ Quốc hội.

Câu 40 : Chức năng nào dưới đây là một trong những chức năng của tiền tệ?

A. Phương tiện giao dịch.

B. Phương tiện thanh toán.

C. Phương tiện mua bán.

D. Phương tiện trao đổi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247