A. Anh B, anh V,anh L và bà T.
B. Anh L, anh V và bà T.
C. Bà Q và bà T, anh V.
D. Anh B, anh V và anh L.
A. Nhân thân.
B. Thân nhân.
C. Tài sản.
D. Gia đình.
A. rộng hơn.
B. hẹp hơn.
C. lớn hơn.
D. như nhau.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Lĩnh vực gia đình.
C. Trong quan hệ nhân thân.
D. Lĩnh vực kinh doanh.
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng quyết định.
C. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng hay giá trị.
D. Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất và tiêu dùng.
A. đại diện.
B. tập trung.
C. trực tiếp.
D. gián tiếp.
A. chấp nhận vì dù sao chị cũng được nhận vào công ty làm
B. kí bản hợp đồng và sau đó nhờ chính quyền can thiệp
C. yêu cầu bổ sung và cũng không cần kí bản hợp đồng đó mà làm việc luôn
D. yêu cầu Giám đốc bổ sung vào bản hợp đồng nội dung còn thiếu
A. Kim chỉ.
B. Máy khâu.
C. Vải.
D. Áo, quần.
A. quyền của những người thân trong gia đình
B. là quyền dân sự gắn liền với mỗi cá nhân, không thể chuyển giao cho người khác
C. quyền của các thành viên trong gia đình
D. quyền về tài sản và tinh thần gắn với một người cụ thể, có thể chuyển giao
A. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vườn được ghi tên của cả vợ và chồng.
B. Ông bà nội, ông bà ngoại có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với các cháu.
C. Phân chia tài sản thừa kế bằng nhau giữa con đẻ và con nuôi.
D. Phụ nữ đang nuôi con dưới 12 tháng được giảm giờ lao động trong một ngày.
A. lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa
B. lao động các biệt của người sản xuất ra hàng hóa
C. lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa
D. lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Hiệu quả của sản phẩm.
B. Đặc điểm của sản phẩm.
C. Tác dụng của sản phẩm.
D. Công dụng của sản phẩm.
A. Tịch thu tang vật, phương tiện.
B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra.
C. Phạt tiền, cảnh cáo.
D. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ.
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ lao động và quan hệ kinh tế.
C. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.
D. quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
A. Học sinh A và K.
B. Học sinh Y, H và K.
C. Học sinh K, A và Y.
D. Học sinh H và Y.
A. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
B. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
C. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
D. Giữa con đẻ và con nuôi có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong gia đình
A. thúc đẩy tình đoàn kết keo sơn gắn bó của nhân dân Việt Nam.
B. nhà nước tập trung tạo điều kiện tốt nhất cho một số tôn giáo lớn.
C. hạn chế mọi người dân theo tôn giáo.
D. khuyến khích mọi người theo tôn giáo.
A. Khiếu nại.
B. Điều tra.
C. Tố cáo
D. Phán quyết
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại, thư tín.
B. Bất khả xâm phạm về tài sản.
C. Bất khả xâm phạm về sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Trái luật, có lỗi, do công dân thực hiện.
B. Trái luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Đúng luật, có lỗi, do mọi người thực hiện.
D. Trái luật, có lỗi, do người không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
A. Chị T, N và P.
B. Chị T, N, và cán bộ H.
C. Chị T, N, P và cán bộ H.
D. Chị T, P và cán bộ H.
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ dưới 18 tuổi.
C. từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Bình đẳng trong việc hưởng quyền tự do ngôn luận.
B. Người lao động và người sử dụng lao động cùng thỏa thuận để ký hợp đồng.
C. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
A. bất bình đẳng về thực hiện nghĩa vu trước pháp luật.
B. bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ trước pháp luật.
A. Hình sự.
B. Kỷ luật.
C. Hành chính.
D. Dân sự.
A. nó được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả mọi hàng hóa.
B. nó ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.
C. nó là hàng hoá nhưng không đi vào tiêu dùng mà cất trữ.
D. nó chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển mạnh mẽ.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Kỷ luật.
D. Dân sự.
A. nó là nội dung tồn tại của xã hội.
B. đây là lí do tồn tại của xã hội.
C. nó là cơ sở tồn tại của xã hội.
D. đây là hình thức tồn tại của xã hội.
A. Người mua, người bán, tiền tệ, trung tâm thương mại.
B. Hàng hóa, người mua, người bán, siêu thị.
C. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.
D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
A. 5 thành phần.
B. 4 thành phần.
C. 3 thành phần.
D. 6 thành phần.
A. Vợ, chồng có trách nhiệm như nhau trong nuôi dưỡng và giáo dục con cái.
B. Người chồng giao hẳn mọi công việc trong gia đình cho người vợ đảm nhiệm.
C. Vợ chồng có quyền về tài sản riêng.
D. Pháp luật yêu cầu với các tài sản có giá trị khi đăng ký quyền sở hữu phải ghi tên cả vợ, chồng.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. công khai.
B. bình đẳng.
C. phổ thông.
D. trực tiếp.
A. Hợp tác và phát triển.
B. Tiếp cận và hội nhập
C. Kĩ thuật, quân sự.
D. Quốc phòng, an ninh.
A. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
C. Khi tiền làm phương tiện lưu thông thúc đẩy mua bán hàng hóa.
D. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
A. Quy trình quyết toán.
B. Hình thức lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Tiền tệ thế giới.
A. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
D. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
A. người đã theo tôn giáo này không có quyền bỏ để theo tôn giáo khác.
B. các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật.
C. các tôn giáo đều có quyền hoạt động tôn giáo tự do.
D. không phân biệt đối xử giữa người có đạo và không có đạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247