A. Nơi trao đổi hàng hóa
B. Nơi trao đổi các dịch vụ
C. Nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua
D. Nơi diễn ra các hoạt động bán buôn, bán lẻ
A. Tiền.
B. Vàng
C. Hàng hóa.
D. Sức lao động.
A. Giảm.
B. Tăng
C. Ổn định
D. Thay đổi thất thường
A. Cung bằng cầu
B. Cung lớn hơn cầu
C. Cung nhỏ hơn cầu
D. Cung lớn hơn hoặc bằng cầu
A. Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
B. Kim ngạch xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
C. Kim ngạch xuất khẩu bằng nhập khẩu
D. Kim ngạch xuất khẩu nhỏ hơn hoặc bằng nhập khẩu
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
A. Điều tiết sản xuất
B. Hướng dẫn tiêu dùng
C. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa
D. Cung ứng tư liệu sản xuất, vật tư, máy móc cho các ngành kinh tế
A. Pháp.
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng từng cá nhân trong nước
C. Gắn thị trường trong nước với thị trường nước ngoài
D. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng
A. Lâm sản
B. Khoáng sản
C. Máy móc hiện đại
D. Sản phẩm cây công nghiệp
A. Máy móc
B. Khoáng sản
C. Linh kiện điện tử
D. Lương thực thực phẩm đã qua chế biến
A. Tròn.
B. Miền
C. Cột.
D. Đường.
A. Nga, Singapo, Nhật Bản, Hoa Kì
B. Trung Quốc, Nga, Singapo, Hoa Kì
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Hoa Kì
D. Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Singapo
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Liên bang Nga
D. Trung Quốc
A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản
B. Hoa Kì, EU, Đông Nam Á
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Canada
D. Nhật Bản, Tây Âu, Trung Quốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247