A. Có sẵn trong tự nhiên.
B. Lao động sáng tạo.
C. Củng cố tay nghề lao động.
D. Trải qua tác động của lao động.
A. Quy phạm phạm pháp luật.
B. Quy phạm đạo đức.
C. Quy phạm tôn giáo.
D. Quy phạm tập quán.
A. Tư liệu lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Sức lao động.
D. Sản phẩm lao động.
A. những người cùng kinh doanh.
B. những người lao động.
C. những người làm ăn.
D. những người sản xuất.
A. Pháp luật là công cụ công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
B. Pháp luật là phương tiện công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. Pháp luật là biện pháp để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. Pháp luật là cách mà công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. trao đổi qua lại.
B. trao đổi giữa hai bên.
C. dịch vụ.
D. trao đổi, mua – bán.
A. Cá nhân, tổ chức xã hội và doanh nghiệp.
B. Tổ chức xã hội khi được nhà nước trao quyền.
C. Cơ quan nhà nước và người có thẩm quyền.
D. Cả B và C đều đúng.
A. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
B. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân.
D. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
A. vận dụng không tốt quy luật cạnh tranh.
B. vận dụng tốt quy luật cạnh tranh.
C. vận dụng không tốt quy luật cung cầu.
D. vận dụng tốt quy luật cung cầu.
A. Chính trị.
B. Xã hội.
C. Văn hóa.
D. Đạo đức.
A. người có thẩm quyền.
B. Nhà nước
C. xã hội.
D. công dân.
A. cung.
B. cầu.
C. tổng cầu.
D. tiêu thụ.
A. Hoạt động có mục đích của người vi phạm.
B. Hành động trái pháp luật.
C. Hành động – không hành động của chủ thể pháp luật.
D. Hành vi sai phạm của cá nhân tổ chức.
A. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
B. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
C. không làm những điều mà pháp luật cấm.
D. căn cứ vào pháp luật để làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. bảo vệ đặc quyền của lao động nữ.
B. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ.
C. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị A.
D. đáp ứng nhu cầu, nguyện vọng của chị A.
A. hàng hóa phù hợp với nhu cầu của mình.
B. sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
C. công cụ sản xuất phù hợp với nhu cầu của mình.
D. mặt hàng phù hợp với nhu cầu của mình.
A. lợi tức.
B. đấu tranh.
C. cạnh tranh.
D. tranh giành.
A. luôn thấp hơn giá trị.
B. luôn cao hơn giá trị.
C. luôn xoay quanh giá trị.
D. luôn ăn khớp với giá trị.
A. V và M.
B. V và Q.
C. M và N.
D. Q và N.
A. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Nhu cầu của mọi người.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tính chặt chẽ về nội dung.
B. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất tầng lớp.
C. Bản chất chính trị. hiện bằng quyền lực của nhà nước.
D. Bản chất chế độ.
A. Tính khách quan.
B. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. Anh H, K và B.
B. Anh H, K.
C. Anh H và B.
D. Anh K và B.
A. Thước đo giá cả.
B. Thước đo thị trường.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Thước đo kinh tế.
A. Không có mục đích.
B. Có mục đích.
C. Mang tính khách quan.
D. Mang tính chủ quan.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
B. tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính chặt chẽ về nội dung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Anh T say rượu.
B. K bị ép buộc.
C. H bị bệnh tâm thần.
D. G bị dụ dỗ.
A. Thông tin.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Định lượng.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuyên truyền pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. pháp luật là công cụ để giải quyết các xung đột trong xã hội.
B. pháp luật hỗ trợ người dân khi bị đe dọa đến tài sản và tính mạng.
C. pháp luật giúp người dân tránh những tranh chấp trong đời sống sinh hoạt hàng ngày.
D. pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. Cá nhân, tổ chức sử dụng quyền của mình, làm những những gì pháp luật cho phép.
B. Cá nhân, tổ chức thực hiện nghĩa vụ của mình.
C. Cá nhân, tổ chức không được làm những điều pháp luật cấm.
D. Cá nhân, tổ chức thực hiện trách nhiệm với xã hội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247