A. 3.1019
B. 4.1019
C. 0,4.1019
D. 0,3.1019
A. điện trường giữa anôt và catôt.
B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. bản chất của kim loại.
A. 3,6.1017
B. 1014
C. 3,6 .1013
D. 1013
A. 0,65 µm.
B. 0,51µm.
C. 0,6µm.
D. 0,45 µm.
A. 27
B. 14
C. 40
D. 13
A. Chiếu sáng.
B. Kích thích sự phát quang.
C. Sinh lí.
D. Tác dụng lên phim ảnh.
A. λ0 = chA
B. λ0 = h/Ac
C. λ0 = A/hc
D. λ0 = hc/A
A. Độ hụt khối của hạt nhân.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân.
D. Số khối A của hạt nhân.
A. không biến thiên theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
A. 8.10-8 s.
B. 8.10-5 s.
C. 8.10-7 s.
D. 8.10-6 s.
A. λ = 60 m
B. λ = 100 m
C. λ = 50 m
D. λ = 25 m
A. 5,1mm
B. 9,6mm
C. 8,7mm
D. 7,6mm
A. ≈ 108 năm
B. ≈6,03.109 năm
C. ≈ 3.109 năm
D. ≈6.107 năm
A. 6,5i
B. 8,5i
C. 7,5i
D. 9,5i
A. Z = 1 ; A = 1
B. Z = 2 ; A = 4
C. Z = 1 ; A = 3
D. Z = 2 ; A = 3
A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
A. λ0 = 0,6um
B. λ0 = 0,3um
C. λ0 = 0,5um
D. λ0 = 0,4um
A. một khoảng vân.
B. hai lần khoảng vân.
C. một nửa khoảng vân.
D. một phần tư khoảng vân.
A. 4√2V
B. 4√5V
C. 4√3V
D. 4V
A. 570 nm
B. 760 nm.
C. 417 nm
D. 714 nm
A. 70000km/s
B. 50000km/s
C. 60000km/s
D. 80000km/s
A. tiến một ô.
B. tiến hai ô.
C. Không thay đổi vị trí.
D. Lùi một ô.
A. 6,25%.
B. 87,5%.
C. 93,75%.
D. 12,5%.
A. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
B. Là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 235U
D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.
A. 1,2µm.
B. 2,4µm.
C. 1,8µm.
D. 0,6µm.
A. 5,12.1026 MeV.
B. 51,2.1026 MeV.
C. 2,56.1015 MeV.
D. 2,56.1016 MeV.
A. .phụ thuộc vào C,không phụ thuộc vào L
B. phụ thuộc vào cả L và C
C. phụ thuộc vào L,không phụ thuộc vào C
D. không phụ thuộc vào L và C.
A. ω= 20000 rad/s.
B. ω = 1000π rad/s.
C. ω = 2000 rad/s.
D. ω = 100 rad/s.
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
A. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
A. Tấm ban đầu không mang điện có điện thế lớn nhất
B. Bằng nhau
C. Tấm ban đầu mang điện âm có điện thế lớn nhất
D. Tấm ban đầu mang điện dương có điện thế lớn nhất
A. 0,7μm
B. 0,36μm
C. 0,9μm
D. Một kết quả khác
A. 0,6 A
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 6μA
A. 1,03.106 m/s
B. 1,03.105 m/s
C. 2,03.105 m/s
D. 2,03.106 m/s
A. 1,8V
B. 1,5V
C. 1,3V
D. 1,1V
A. 8,54μm
B. 10,66μm
C. 9,87μm
D. 12,36μm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247