Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nhật Tân

Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nhật Tân

Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là:

A.  \(S=\{\frac{1}{3};9\}\)

B.  \(S=\{\frac{1}{3}\}\)

C.  \(S=\{9\}\)

D.  \(S=\mathbb{R}\)

Câu 3 : Giải phương trình 3(2x + 4) - 2x = x - 2(3 - x)

A. x = -18

B. x = 10

C. x = - 6

D. x = 19

Câu 4 : Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\)

A. \(x =  1\)

B. \(x =  - 1\)

C. \(x =  - 2\)

D. \(x =  2\)

Câu 5 : Giải phương trình: \(\dfrac{5}{{x - 5}} - \dfrac{1}{{x + 1}} = \dfrac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}\)

A. \(x =  - \dfrac{3}{5}\)

B. \(x =  \dfrac{3}{5}\)

C. \(x =  - \dfrac{5}{3}\)

D. \(x =   \dfrac{5}{3}\)

Câu 6 : Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\)

A. \(x <  - \dfrac{8}{3}\) 

B. \(x < \dfrac{8}{3}\) 

C. \(x \ge   \dfrac{8}{3}\)

D. \(x \ge  - \dfrac{8}{3}\)

Câu 14 : Nghiệm của phương trình \(\frac{3}{|x+1|}+\frac{|x+1|}{3}=2\) là

A. x = 2 và x=-4. 

B. x = 2 và x=4. 

C. x = 2 

D. x=1

Câu 16 : Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

A.  \(\left\{ {\frac{5}{2}} \right\}\)

B.  \(\left\{ {\frac{5}{2};\frac{2}{3}} \right\}\)

C.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{3}{2}} \right\}\)

D.  \(\left\{ {\frac{5}{2};-\frac{2}{3}} \right\}\)

Câu 17 : Giải phương trình |2 - (x + 4)| = |2x - 3(x + 2)|

A. x = 3 hoặc x = -4

B. x = 1 hoặc x = -2

C. x = -4

D. x = 4 và x = 2

Câu 18 : Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1?

A. m ∈ { 1 }

B. m ∈ { - 1;3 }

C. m ∈ { - 1;0 }

D. m ∈ { 1;2 }

Câu 19 : Tập nghiệm của phương trình |2 - 3x| = |5 - 2x| là?

A. S = { - 3;1 }

B. S = { - 3; \(\frac{7}{5}\) }

C. S = { 0; \(\frac{7}{5}\) }

D. S = { - 3;1 }

Câu 20 : Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

A. A = 6x - 1

B. A = 1 - 2x

C. A = - 1 - 2x

D. A = 1 - 6x

Câu 21 : Hình vẽ sau là tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2x - 4 < 0

B. 2x - 4 > 0

C. 2x - 4 ≤ 0

D. 2x - 4 ≥ 0

Câu 22 : Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2?

A. S = { x| x ≥ 2 }.

B. S = { x| x ≤ 2 }.

C. S = { x| x ≥ - 2 }.

D. S = { x| x < 2}.

Câu 25 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?

A.  \(7 - \frac{1}{{2y}} < 0\)

B. y < 10 - 2y

C.  \(\frac{3}{{47}}x - y < 1\)

D. 4 + 0.y ≥ 8

Câu 26 : Giải bất phương trình: (x + 2).(x – 3) > (2- x). (6 - x)

A.  \(x > \frac{{18}}{7}\)

B.  \(x > \frac{{11}}{7}\)

C.  \(x < \frac{{15}}{7}\)

D.  \(x < \frac{{8}}{7}\)

Câu 27 : Bất phương trình ( 2x - 1 )( x + 3 ) - 3x + 1 ≤ ( x - 1 )( x + 3 ) + x2 - 5 có tập nghiệm là?

A. x < \(\frac{{ - 2}}{3}\)

B. x ≥ \(\frac{{ - 2}}{3}\)

C. S = R

D. S = Ø

Câu 28 : Tập nghiệm S của bất phương trình: \((1 - \sqrt 2 )x < \sqrt 2 - 2\) là?

A. x > 2

B. x > \(\sqrt 2 \)

C. x < -\(\sqrt 2 \)

D. S = R

Câu 30 : Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ b = 0 \end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right.\)

Câu 32 : Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng.

D. Tỉ số các chu vi bằng 2 lần tỉ số đồng dạng.

Câu 33 : Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

A.  \( \frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)

B.  \( \frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

C.  \( \frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)

D.  \( \frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng:Cho hình thang ABCD (AB//CD là giao điểm của AC và BD). Xét các khẳng định sau:

A. Chỉ có (I) đúng

B. Chỉ có (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đúng

D. Cả (I) và (II) sai

Câu 37 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng song song với mp(BCC'B') là:

A. (ABB′A′)

B. (CDD′C′)

C. (ADD′A′)

D. (A′B′C′D′)

Câu 39 : Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:

A.  \(S = \frac{h}{V}\)

B.  \(S = \frac{V}{h}\)

C.  \(S = \frac{3h}{V}\)

D.  \(S = \frac{3V}{h}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247