Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Câu 1 : Hằng đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương 

A. \(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)\)

B. \(A^3+B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)\)

C. \((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)

D. \((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)

Câu 2 : Khai triển hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương ta được kết quả nào sau đây?

A. \((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)

B. \(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)\)

C. \(A^3-B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)\)

D. \(A^3-B^3=(A-B)(A+B)\)

Câu 4 : Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu\({x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + \frac{3}{4}x + \frac{1}{8}\)

A. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2}\)

B. \((2x-1)^2\)

C. \((x-3)^3\)

D. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

Câu 5 : Khai triển \({\left( {a + b + c} \right)^3}\) ta được kết quả nào sau đây?

A. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)\)

B. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab(b + c)\)

C. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3abc\left( {a + b + c} \right)\)

D. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab + 3bc + 3ca\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247