Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 1 : Điền vào chỗ trống \((a+b)^2=.......\)

A. \(a^2+2ab+b^2\)

B. \(a^2+ab+b^2\)

C. \(a^2-2ab+b^2\)

D. \((a+b)(a-b)\)

Câu 2 : Chọn câu đúng\({\left( {a + b + c} \right)^2}=?\)

A. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + ac + bc\)

B. \({a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - ac - bc\)

C. \({a^2} + {b^2} + {c^2} + 2ab + 2ac + 2bc\)

D. \({a^2} + {b^2} + {c^2} - 2ab - 2ac - 2bc\)

Câu 3 : Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương ta được kết quả sau đây?\(4{x^2} + {y^2} - 4x + 10y + 26\)

A. \((2x+1)^2+(y+5)^2\)

B. \((2x-1)^2+(y+5)^2\)

C. \((x+1)^2+(y-5)^2\)

D. \((x+1)^2-(y+5)^2\)

Câu 5 : Biểu thức \({x^2} + 4x + 8\) có:

A. GTLN  là 8

B. GTNN là 4

C. GTLN là 4

D. GTNN là 2, GTLN là 8

Câu 8 : Rút gọn  4x2+2z2−4xz−2z+1  ta được kết quả là:

A. \({\left( {2x - z} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2}\)

B. \({\left( {2x - z} \right)^2} + {z^2}\)

C. \({\left( {x - 2z} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2}\)

D. \({\left( {x - z} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2}\)

Câu 9 : Chọn câu đúng: 

A. (A+B)2=A2+2AB+B2

B. (A+B)2=A2+AB+B2

C. (A+B)2=A2+B2

D. (A+B)2=A2-2AB+B2

Câu 10 : Chọn câu sai: 

A. \({x^2} - {y^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\)

B. \({\left( {x + y} \right)^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right)\)

C. \({\left( { - x - y} \right)^2} = {\left( { - x} \right)^2} - 2\left( { - x} \right)y + {y^2}\)

D. \(\left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right) = {y^2} - {x^2}\)

Câu 11 : Khai triển 4x2-25y2 theo hằng đẳng thức ta được:

A. (4x-5y)(4x+5y)

B. (4x-25y)(4x+25y)

C. (2x-5y)(2x+5y)

D. (2x-5y)2

Câu 12 : Khai triển (3x-4y)2 ta được:

A. \(9{{\rm{x}}^2} - 24{\rm{x}}y + 16{y^2}\)

B. \(9{{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}}y + 16{y^2}\)

C. \(9{{\rm{x}}^2} - 24{\rm{x}}y + 4{y^2}\)

D. \(9{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}}y + 16{y^2}\)

Câu 13 : Biểu thức \(\frac{1}{4}{x^2}{y^2} + xy + 1\) bằng 

A. \({\left( {\frac{1}{4}xy + 1} \right)^2}\)

B. \({\left( {\frac{1}{2}xy + 1} \right)^2}\)

C. \({\left( {xy - 1} \right)^2}\)

D. \({\left( {\frac{1}{2}xy - 1} \right)^2}\)

Câu 14 : Chọn câu đúng:

A. \({\left( {c + d} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2} = \left( {c + d + a + b} \right)\left( {c + d - a + b} \right)\)

B. \({\left( {c - d} \right)^2} - {\left( {a + b} \right)^2} = \left( {c - d + a + b} \right)\left( {c - d - a + b} \right)\)

C. \(\left( {a + b + c - d} \right)\left( {a + b - c + d} \right) = {\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {c - d} \right)^2}\)

D. \(\left( {a + b - c - d} \right)\left( {a - b - c + d} \right) = {\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {c - d} \right)^2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247